Bước tới nội dung

Ulleung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ulleung
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul울릉군
 • Hanja鬱陵郡
 • Romaja quốc ngữUlleung-gun
 • McCune–ReischauerUllŭng-gun
Ulleung trên bản đồ Thế giới
Ulleung
Ulleung
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 2 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng72,518 km2 (27,999 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng10.426
 • Mật độ143,8/km2 (372/mi2)

Huyện Ulleung (Ulleung-gun, Hán-Việt: Uất Lăng quận) là một huyện ở tỉnh Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 72,518 km², dân số 10.426 người. Trong địa phận huyện có đảo Ulleungdo cùng 44 đảo nhỏ khác, bao gồm cả Takeshima/Dokdo tranh chấp với Nhật Bản. Tất cả các đảo này đều nằm trên biển Nhật Bản.

Huyện được chia thành hai Myeon: Ulleung-eup (gồm Dokdo), Buk-myeon và Seo-myeon. Các đơn vị này lại được chia thành 10 ri (làng).[1]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Ulleung
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 14.9
(58.8)
19.2
(66.6)
21.8
(71.2)
26.1
(79.0)
29.4
(84.9)
32.2
(90.0)
34.6
(94.3)
34.6
(94.3)
32.4
(90.3)
27.2
(81.0)
23.2
(73.8)
17.9
(64.2)
34.6
(94.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.3
(39.7)
5.3
(41.5)
9.1
(48.4)
15.1
(59.2)
19.3
(66.7)
22.2
(72.0)
25.2
(77.4)
26.7
(80.1)
23.1
(73.6)
18.8
(65.8)
13.1
(55.6)
7.5
(45.5)
15.8
(60.4)
Trung bình ngày °C (°F) 1.4
(34.5)
2.2
(36.0)
5.4
(41.7)
11.1
(52.0)
15.5
(59.9)
18.8
(65.8)
22.3
(72.1)
23.6
(74.5)
19.8
(67.6)
15.3
(59.5)
9.7
(49.5)
4.4
(39.9)
12.4
(54.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −0.8
(30.6)
−0.2
(31.6)
2.5
(36.5)
7.7
(45.9)
12.1
(53.8)
16.0
(60.8)
20.0
(68.0)
21.4
(70.5)
17.4
(63.3)
12.6
(54.7)
7.1
(44.8)
2.0
(35.6)
9.8
(49.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −11.6
(11.1)
−13.6
(7.5)
−9.9
(14.2)
−2.7
(27.1)
3.8
(38.8)
7.0
(44.6)
12.5
(54.5)
14.7
(58.5)
8.9
(48.0)
0.7
(33.3)
−5.9
(21.4)
−9.6
(14.7)
−13.6
(7.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 116.2
(4.57)
78.1
(3.07)
72.2
(2.84)
81.3
(3.20)
105.1
(4.14)
115.3
(4.54)
170.2
(6.70)
167.9
(6.61)
170.7
(6.72)
83.9
(3.30)
105.5
(4.15)
117.1
(4.61)
1.383,4
(54.46)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 18.5 14.6 11.6 8.3 8.7 9.1 12.1 11.5 9.9 9.0 12.4 16.9 142.6
Số ngày tuyết rơi trung bình 17.9 13.3 7.0 0.7 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 3.6 12.1 54.9
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 70.1 69.6 69.8 69.2 72.1 80.4 85.9 85.0 80.3 72.5 68.6 68.5 74.3
Số giờ nắng trung bình tháng 90.4 104.1 167.2 212.0 227.3 175.0 150.7 163.3 158.7 176.8 130.0 100.6 1.856,1
Phần trăm nắng có thể 29.5 34.2 45.1 53.7 51.7 39.7 33.6 38.8 42.5 50.7 42.6 33.7 41.7
Nguồn: [2][3][4][5]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Ulleung County Government”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ “평년값자료(30년) 울릉도(115)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ “기후자료극값(최대값) 8월 일최고기온 (℃) 최고순위, 115 울릉도”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ “기후자료극값(최대값) 2월 일최저기온 (℃) 최저순위, 115 울릉도”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  5. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]