Tuyến Hachikō
Giao diện
(Đổi hướng từ Tuyến Hachiko)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Tuyến Hachikō | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
Tiếng địa phương | 八高線 | ||
Tình trạng | Hoạt động | ||
Sở hữu | JR East | ||
Vị trí | Tokyo, Saitama, Gunma | ||
Ga đầu | Hachiōji | ||
Ga cuối | Kuragano | ||
Nhà ga | 23 | ||
Dịch vụ | |||
Kiểu | Đường sắt trọng tải lớn | ||
Điều hành | JR East | ||
Thế hệ tàu | Series 209-3500 EMU, Series E231-3000 EMU, Series KiHa 110 DMU | ||
Lịch sử | |||
Hoạt động | 1931 | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 92.0 km (57.2 mi) | ||
Số đường ray | Khổ đơn (Hachiōji – Kita-Fujioka) Khổ đôi chung với tuyến Takasaki (Kita-Fujioka – Kuragano) | ||
Đặc điểm của nhà ga | Đường sắt đô thị ở một số khu vực và nông thôn ở những khu vực khác | ||
Khổ đường sắt | 1.067 mm (3 ft 6 in) | ||
Điện khí hóa | Đường dây trên cao 1,500 V DC (Hachiōji – Komagawa) Không điện khí hóa (Komagawa – Kuragano) | ||
Tốc độ | 85 km/h (53 mph) (Hachiōji – Kita-Fujioka) 100 km/h (62 mph) (Kita-Fujioka – Kuragano) | ||
|
Tuyến Hachikō là một tuyến đường sắt địa phương được điều hành bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East). Dài 92.0 km (57.2 mi), nó kết nối ga Hachiōji ở Hachiōji, Tokyo với ga Kuragano ở Takasaki, tỉnh Gunma.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tuyến Hachikō.