Tuyến Saikyō
Giao diện
Tuyến Saikyō | |||
---|---|---|---|
JA | |||
Tổng quan | |||
Tiếng địa phương | 埼京線 | ||
Sở hữu | JR East | ||
Vị trí | Tokyo, Saitama | ||
Ga đầu | Ōsaki | ||
Ga cuối | Ōmiya | ||
Nhà ga | 19 | ||
Dịch vụ | |||
Kiểu | Đường sắt đi lại | ||
Trạm bảo trì | Kawagoe (Minami-Furuya) | ||
Thế hệ tàu | Series E233-7000, Series TWR 70-000 , Series Sotetsu 12000 EMUs | ||
Số lượt khách hàng ngày | 1,105,557 (năm 2015)[1] | ||
Lịch sử | |||
Hoạt động | 1985 | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 36,9 km (22,9 mi) | ||
Khổ đường sắt | 1.067 mm (3 ft 6 in) | ||
Điện khí hóa | Đường dây trên cao 1,500 V DC | ||
Tốc độ | 100 km/h (60 mph) | ||
|
Tuyến Saikyō (埼京線 (Kỳ Kinh tuyến) Saikyō-sen) là một tuyến đường sắt được điều hành bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East). Nó kết nối ga Ōsaki ở Shinagawa, Tokyo với ga Ōmiya ở Saitama.
Tên gọi của tuyến là kết hợp chữ Hán từ Saitama (埼玉) và Tokyo (東京).
Danh sách nhà ga
[sửa | sửa mã nguồn]- Tàu local dừng lại ở tất cả các ga
- Các tàu dừng ở các ga có dấu "●" và không dừng tại các ga có dấu "|".
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “平成27年 大都市交通センサス 首都圏報告書” (PDF). P.92. 国土交通省.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Osano, Kagetoshi (tháng 10 năm 2015). 埼京線 その歴史とあらまし [History and overview of the Saikyo Line]. Tetsudō Daiya Jōhō Magazine (bằng tiếng Nhật). Japan: Kōtsū Shimbun. 44 (378): 10–17.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tuyến Saikyō.
- Các nhà ga của tuyến Saikyō (JR East) (bằng tiếng Nhật)