Bước tới nội dung

Tsubata, Ishikawa

36°40′9″B 136°43′43,6″Đ / 36,66917°B 136,71667°Đ / 36.66917; 136.71667
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tsubata

津幡町
Tòa thị chính Tsubata
Tòa thị chính Tsubata
Flag of Tsubata
Cờ
Official seal of Tsubata
Huy hiệu
Vị trí Tsubata trên bản đồ tỉnh Ishikawa
Vị trí Tsubata trên bản đồ tỉnh Ishikawa
Tsubata trên bản đồ Nhật Bản
Tsubata
Tsubata
Vị trí Tsubata trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 36°40′9″B 136°43′43,6″Đ / 36,66917°B 136,71667°Đ / 36.66917; 136.71667
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
Hokuriku
TỉnhIshikawa
HuyệnKahoku
Diện tích
 • Tổng cộng110,59 km2 (42,70 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng36,957
 • Mật độ330/km2 (870/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
288-2121
Điện thoại076-288-2121
Địa chỉ văn phòng hành chính3 Kagatsume, Tsubata-machi, Kahoku-gun, Ishikawa-ken 929-0393
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimThiên nga
HoaAzalea
CâyPine

Tsubata (津幡町 (つばたまち) Tsubata-machi?)thị trấn thuộc huyện Kahoku, tỉnh Ishikawa, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 36.957 người và mật độ dân số là 330 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 110,59 km2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tsubata (Ishikawa, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2024.