Toshima, Kagoshima
Giao diện
Toshima 十島村 | |
---|---|
Văn phòng hành chính làng Toshima | |
Vị trí Toshima trên bản đồ tỉnh Kagoshima | |
Tọa độ: 29°50′12″B 129°51′13″Đ / 29,83667°B 129,85361°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyūshū Quần đảo Tokara |
Tỉnh | Kagoshima |
Huyện | Kagoshima |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 101,1 km2 (39,0 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 740 |
• Mật độ | 7,3/km2 (19/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 892-0822 |
Điện thoại | 099-222-2101 |
Địa chỉ | 14-15 Izumichō, Kagoshima-shi, Kagoshima-ken 892-0822 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Larvivora komadori |
Hoa | Rhododendron |
Cây | Cọ xẻ |
Toshima (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Toshima, Nakanoshima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 21.7 (71.1) |
24.0 (75.2) |
24.8 (76.6) |
25.9 (78.6) |
31.1 (88.0) |
31.8 (89.2) |
34.4 (93.9) |
35.2 (95.4) |
32.2 (90.0) |
30.6 (87.1) |
26.2 (79.2) |
23.1 (73.6) |
35.2 (95.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 14.2 (57.6) |
15.3 (59.5) |
17.4 (63.3) |
20.6 (69.1) |
23.8 (74.8) |
26.0 (78.8) |
29.6 (85.3) |
30.1 (86.2) |
28.2 (82.8) |
24.7 (76.5) |
20.7 (69.3) |
16.3 (61.3) |
22.2 (72.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 11.1 (52.0) |
12.0 (53.6) |
13.7 (56.7) |
16.8 (62.2) |
20.3 (68.5) |
23.4 (74.1) |
26.4 (79.5) |
26.7 (80.1) |
24.9 (76.8) |
21.4 (70.5) |
17.5 (63.5) |
13.1 (55.6) |
18.9 (66.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 7.6 (45.7) |
8.3 (46.9) |
9.8 (49.6) |
12.6 (54.7) |
16.4 (61.5) |
21.0 (69.8) |
24.0 (75.2) |
24.0 (75.2) |
22.0 (71.6) |
18.2 (64.8) |
14.0 (57.2) |
9.8 (49.6) |
15.6 (60.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −1.1 (30.0) |
−1.3 (29.7) |
0.5 (32.9) |
1.0 (33.8) |
5.6 (42.1) |
11.6 (52.9) |
17.2 (63.0) |
17.7 (63.9) |
14.8 (58.6) |
7.2 (45.0) |
4.0 (39.2) |
2.0 (35.6) |
−1.3 (29.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 196.7 (7.74) |
219.6 (8.65) |
276.3 (10.88) |
286.1 (11.26) |
367.3 (14.46) |
757.9 (29.84) |
323.9 (12.75) |
193.4 (7.61) |
320.8 (12.63) |
238.3 (9.38) |
256.5 (10.10) |
204.8 (8.06) |
3.626,7 (142.78) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 15.4 | 13.8 | 14.0 | 12.7 | 13.9 | 18.4 | 10.0 | 11.8 | 13.4 | 11.4 | 11.9 | 15.2 | 161.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 66.4 | 69.9 | 106.6 | 133.8 | 128.9 | 70.9 | 127.1 | 155.1 | 120.4 | 135.7 | 101.1 | 72.9 | 1.294,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Toshima (Kagoshima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2022.