Bước tới nội dung

Tichy Lajos

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tichy Lajos
Tichy năm 1954
Thông tin cá nhân
Ngày sinh (1935-03-21)21 tháng 3 năm 1935
Nơi sinh Budapest, Hungary
Ngày mất 6 tháng 1 năm 1999(1999-01-06) (63 tuổi)
Nơi mất Budapest, Hungary
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1947–1950 MÉMOSZ SE
1950–1953 Budapest Lokomotiv
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1953–1971 Budapest Honvéd 318 (242)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1954–1971 Hungary 72 (51)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1976–1982 Budapest Honvéd
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Hungary
Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Tichy Lajos (21 tháng 3 năm 1935 – 6 tháng 1 năm 1999), biệt danh "The Nation's Bomber", là một cầu thủ bóng đá người Hungary thi đấu ở vị trí tiền đạo. Ông là cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng nhất trong lịch sử bóng đá theo ghi nhận của RSSSF với hơn 1917 bàn thắng sau 1307 trận đấu[1][2] và cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong toàn bộ trận đấu trong một mùa giải theo RSSSF với 201 bàn thắng sau 85 trận.[3] Ông chỉ thi đấu cho Budapest Honvéd FC trong suốt sự nghiệp của mình, ghi được 247 bàn sau 320 trận ra sân tại giải vô địch quốc gia. Ở cấp độ quốc tế, ông cũng ghi được 51 bàn sau 72 trận thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Hungary, bao gồm bốn bàn tại Giải vô địch bóng đá thế giới 1958 và ba bàn tại Giải vô địch bóng đá thế giới 1962. Ông sau đó trở thành huấn luyện viên của đội trẻ Honvéd và huấn luyện viên của đội một từ năm 1976 đến 1982, giúp câu lạc bộ giành chức vô địch quốc gia Hungary sau 25 năm vào năm 1980.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Số lần ra sân và số bàn thắng ghi cho câu lạc bộ trong các mùa giải và giải đấu[4][5]
Câu lạc bộ Mùa giải Vô địch quốc gia Cúp quốc gia Cúp châu Âu Tổng
Giải đấu Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng Ra sân Bàn thắng
Budapest Honvéd 1953 Nemzeti Bajnokság I
1954 13 8 13 8
1955 15 12 15 12
1956 14 9 1[a] 0 15 9
1957 11 6 11 6
1957–58 24 14 24 14
1958–59 22 15 22 15
1959–60 25 26 25 26
1960–61 25 21 25 21
1961–62 23 23 23 23
1962–63 20 20 20 20
1963 12 13 12 13
1964 25 28 2[b] 0 27 28
1965 20 20 6[b] 7 26 27
1966 15 8 15 8
1967 12 7 12 7
1968 7 0 7 0
1969 16 3 16 3
1970 7 5 7 5
1970–71 12 4 2[b] 0 14 4
Total 318 242 11 7 329 249
  1. ^ Số lần ra sân tại Cúp C1 châu Âu
  2. ^ a b c Số lần ra sân tại European Cup Winners' Cup

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Budapest Honvéd

Hungary

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách bàn thắng quốc tế của Tichy Lajos[6]
Số Ngày Địa điểm Đối thủ Kết quả Giải đấu
1. 8 tháng 5 năm 1955 Oslo, Na Uy  Na Uy 5–0 Giao hữu
2 19 tháng 5 năm 1955 Helsinki, Phần Lan  Phần Lan 9–1 Giao hữu
3
4 2 tháng 10 năm 1955 Praha, Tiệp Khắc  Tiệp Khắc 3–1 Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
5 16 tháng 10 năm 1955 Budapest, Hungary  Áo 6–1 Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
6 13 tháng 11 năm 1955 Budapest, Hungary  Thụy Điển 4–2 Giao hữu
7 29 tháng 2 năm 1956 Beirut, Liban  Liban 4–1 Giao hữu
8
9 12 tháng 6 năm 1957 Oslo, Na Uy  Na Uy 1–2 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1958
10 12 tháng 6 năm 1958 Stockholm, Thụy Điển  Thụy Điển 1–2 Giải vô địch bóng đá thế giới 1958
11 15 tháng 6 năm 1958 Sandviken, Thụy Điển  México 4–0 Giải vô địch bóng đá thế giới 1958
12
13 17 tháng 6 năm 1958 Stockholm, Thụy Điển  Wales 1–2 Giải vô địch bóng đá thế giới 1958
14 14 tháng 9 năm 1958 Chorzów, Ba Lan  Ba Lan 3–1 Giao hữu
15 5 tháng 10 năm 1958 Zagreb, Nam Tư  Nam Tư 4–4 Giao hữu
16 26 tháng 10 năm 1958 Bucharest, Romania  România 2–1 Giao hữu
17 23 tháng 11 năm 1958 Budapest, Hungary  Bỉ 3–1 Giao hữu
18
19 19 tháng 4 năm 1959 Budapest, Hungary  Nam Tư 4–0 Giao hữu
20
21 25 tháng 10 năm 1959 Budapest, Hungary  Thụy Sĩ 8–0 Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
22
23
24
25 8 tháng 11 năm 1959 Budapest, Hungary  Tây Đức 4–3 Giao hữu
26
27 29 tháng 11 năm 1959 Firenze, Ý  Ý 1–1 Giải vô địch bóng đá quốc tế Trung Âu 1955–60
28 5 tháng 6 năm 1960 Budapest, Hungary  Scotland 3–3 Giao hữu
29 30 tháng 10 năm 1960 Bruxelles, Bỉ  Bỉ 1–2 Giao hữu
30 30 tháng 4 năm 1961 Rotterdam, Hà Lan  Hà Lan 3–0 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1962
31 7 tháng 5 năm 1961 Beograd, Nam Tư  Nam Tư 4–2 Giao hữu
32.
33. 28 tháng 5 năm 1961 Budapest, Hungary  Wales 3–2 Giao hữu
34.
35 10 tháng 9 năm 1961 Berlin, Đông Đức  Đông Đức 3–2 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1962
36 8 tháng 10 năm 1961 Viên, Áo  Áo 1–2 Giao hữu
37 22 tháng 10 năm 1961 Budapest, Hungary  Hà Lan 3–3 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1962
38 9 tháng 12 năm 1961 Santiago, Chile  Chile 1–5 Giao hữu
39 31 tháng 5 năm 1962 Rancagua, Chile  Anh 2–1 Giải vô địch bóng đá thế giới 1962
40 3 tháng 6 năm 1962 Rancagua, Chile  Bulgaria 6–1 Giải vô địch bóng đá thế giới 1962
41
42 24 tháng 6 năm 1962 Viên, Áo  Áo 2–1 Giao hữu
43
44 2 tháng 9 năm 1962 Poznań, Ba Lan  Ba Lan 2–0 Giao hữu
45 7 tháng 11 năm 1962 Budapest, Hungary  Wales 3–1 Vòng loại Cúp bóng đá các quốc gia châu Âu 1964
46 11 tháng 11 năm 1962 Paris, Pháp  Pháp 3–2 Giao hữu
47
48 20 tháng 3 năm 1963 Cardiff, Wales  Wales 1–1 Vòng loại Cúp bóng đá các quốc gia châu Âu 1964
49 2 tháng 6 năm 1963 Praha, Tiệp Khắc  Tiệp Khắc 2–2 Giao hữu
50 25 tháng 4 năm 1964 Paris, Pháp  Pháp 3–1 Vòng loại Cúp bóng đá các quốc gia châu Âu 1964
51

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Best Goalscorers All-Time (All Matches)” [Những cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất mọi thời đại (Tất cả các trận đấu)]. RSSSF.
  2. ^ Salmon, Ken (31 tháng 10 năm 2021). “Who scored the most goals in history?” [Ai là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất lịch sử?]. 90soccer.com.
  3. ^ “One season (all matches)” [Một mùa giải (Toàn bộ trận đấu)]. RSSSF.
  4. ^ “Lajos Tichy » Club matches”. worldfootball.net. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2022.
  5. ^ Tichy Lajos tại National-Football-Teams.com
  6. ^ “Lájos Tichy - Goals in International Matches”. RSSSF.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]