Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Giao diện
Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
Địa điểm | Hồ Jakabaring |
Các ngày | 25–27 tháng 8 năm 2018 |
Vận động viên | 341 từ 11 quốc gia |
Thuyền rồng (đua thuyền truyền thống) tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức tại Palembang, Indonesia từ ngày 25 đến ngày 27 tháng 8 năm 2018 như một phần của phần thi canoeing. Tất cả nội dung thi đấu của môn thể thao này đều được tổ chức tại Hồ Jakabaring.[1]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]H | Heats | R | Repechages | BK | Bán kết | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày→ | 25/8 Thứ 7 |
26/8 CN |
27/8 Thứ 2 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
200 m | H | R | BK | CK | ||||||||
500 m | H | R | BK | CK | ||||||||
1000 m | H | R | BK | CK | ||||||||
200 m | H | R | BK | CK | ||||||||
500 m | H | R | BK | CK |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
200 m |
Trung Quốc Jiao Fangxu Gao Jiawen Cai Wenxuan Liu Xuegang Du Zhuan Yin Zhonghai Zhang Zhen Zeng Delin Chen Guangqin Su Bopin Li Shuai Chen Juntong Ling Wenwei Feng Guojing Li Guisen Zhou Guichao |
Đài Bắc Trung Hoa Yin Wan-ting Wu Wei-min Wu Chun-chieh Wu Chen-po Tuan Yen-yu Lin Sheng-ru Lin Min-hao Ho Chia-lin Chuang Ying-chieh Chou En-ping Chou Chih-wei Chien Cheng-yen Chen Chou Yueh-hung Chen Yu-an Chen Tzu-hsien Chang Sheng-huang |
Thái Lan Natthawat Waenphrom Chaiyakarn Choochuen Asdawut Mitilee Santas Mingwongyang Laor Iamluek Ekkapong Wongunjai Wasan Upalasueb Phakdee Wannamanee Nares Naoprakon Phawonrat Roddee Tanawoot Waipinid Nattawut Kaewsri Kasemsit Borriboonwasin Pornchai Tesdee Vinya Seechomchuen Boonsong Imtim |
500 m |
Đài Bắc Trung Hoa Yin Wan-ting Wu Wei-min Wu Chun-chieh Wu Chen-po Tuan Yen-yu Lin Sheng-ru Lin Min-hao Ho Chia-lin Chuang Ying-chieh Chou En-ping Chou Chih-wei Chien Cheng-yen Chen Chou Yueh-hung Chen Yu-an Chen Tzu-hsien Chang Sheng-huang |
Trung Quốc Jiao Fangxu Gao Jiawen Cai Wenxuan Liu Xuegang Du Zhuan Yin Zhonghai Zhang Zhen Zeng Delin Chen Guangqin Su Bopin Li Shuai Chen Juntong Ling Wenwei Feng Guojing Li Guisen Zhou Guichao |
Indonesia Mochamad Taufan Wijaya Anwar Tarra Sutrisno Syahrul Saputra Dedi Saputra Muhammad Yunus Rustandi Andri Agus Mulyana Poliyansyah Erwin David Monim Marjuki Yuda Firmansyah Arpan Spens Stuber Mehue Medi Juana Muhammad Fajar Faturahman Rio Akbar |
1000 m |
Đài Bắc Trung Hoa Yin Wan-ting Wu Wei-min Wu Chun-chieh Wu Chen-po Tuan Yen-yu Lin Sheng-ru Lin Min-hao Ho Chia-lin Chuang Ying-chieh Chou En-ping Chou Chih-wei Chien Cheng-yen Chen Chou Yueh-hung Chen Yu-an Chen Tzu-hsien Chang Sheng-huang |
Indonesia Mochamad Taufan Wijaya Anwar Tarra Sutrisno Syahrul Saputra Dedi Saputra Muhammad Yunus Rustandi Andri Agus Mulyana Poliyansyah Erwin David Monim Marjuki Yuda Firmansyah Arpan Spens Stuber Mehue Medi Juana Muhammad Fajar Faturahman Rio Akbar |
Triều Tiên Yang Chol-jin Ri Yong-hyok Paek Won-ryol O In-guk Kim Pu-song Kim Jin-il Jon Chung-hyok Choe Kyong-uk Lee Hyeon-joo Yeom Hee-tae Park Cheol-min An Hyun-jin Shin Dong-jin Kim Yong-gil Jung Hoon-seock Shin Seong-woo |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
200 m |
Trung Quốc Peng Xiaojuan Dong Aili Chen Chen Wang Jing Wang Li Xu Fengxue Zhong Yuan Chen Xue Tang Shenglan Song Yanbing Liang Liping Huang Yi Hu Chen Bai Ge Pan Huizhu Li Lianying |
Indonesia Ririn Puji Astuti Since Lithasova Yom Ramla B Fazriah Nurbayan Alvonsina Monim Stevani Maysche Ibo Masripah Shifa Garnika Nurkarim Christina Kafolakari Selvianti Devi Hidayat Raudani Fitra Astri Dwijayanti Emiliana Deau Aswiati Riana Yulistrian Risti Ardianti |
Triều Tiên To Myong-suk Yun Un-jong Ri Hyang Kim Su-hyang Jong Ye-song Ho Su-jong Cha Un-yong Cha Un-gyong Hyun Jae-chan Kang Cho-hee Lee Ye-lin Choi Yu-seul Jang Hyun-jung Byun Eun-jeong Jo Min-ji Kim Hyeon-hee |
500 m |
Triều Tiên To Myong-suk Yun Un-jong Ri Hyang Kim Su-hyang Jong Ye-song Ho Su-jong Cha Un-yong Cha Un-gyong Hyun Jae-chan Kang Cho-hee Lee Ye-lin Choi Yu-seul Jang Hyun-jung Byun Eun-jeong Jo Min-ji Kim Hyeon-hee |
Trung Quốc Peng Xiaojuan Dong Aili Chen Chen Wang Jing Wang Li Xu Fengxue Zhong Yuan Chen Xue Tang Shenglan Song Yanbing Liang Liping Huang Yi Hu Chen Bai Ge Pan Huizhu Li Lianying |
Thái Lan Kanittha Nennoo Nipatcha Pootong Nipaporn Nopsri Pranchalee Moonkasem Wararat Plodpai Wanida Thammarat Prapaporn Pumkhunthod Suphatthra Kheha Patthama Nanthain Praewpan Kawsri Nattakant Boonruang Mintra Mannok Jariya Kankasikam Arisara Pantulap Saowanee Khamsaeng Jaruwan Chaikan |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (CHN) | 2 | 2 | 0 | 4 |
2 | Đài Bắc Trung Hoa (TPE) | 2 | 1 | 0 | 3 |
3 | Triều Tiên (COR) | 1 | 0 | 2 | 3 |
4 | Indonesia (INA) | 0 | 2 | 1 | 3 |
5 | Thái Lan (THA) | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (5 đơn vị) | 5 | 5 | 5 | 15 |
Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng 341 vận động viên đến từ 11 quốc gia tranh tài ở bộ môn thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018:
- Trung Quốc (32)
- Đài Bắc Trung Hoa (32)
- Hồng Kông (29)
- Ấn Độ (31)
- Indonesia (32)
- Triều Tiên (32)
- Malaysia (32)
- Myanmar (30)
- Philippines (27)
- Singapore (32)
- Thái Lan (32)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức
- Official Result Book – Canoe/Kayak Sprint and TBR Lưu trữ 2021-07-30 tại Wayback Machine
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Canoe/Kayak Sport Technical Handbook” (PDF). Indonesia Asian Games 2018 Organizing Committee. 22 tháng 7 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2018.