Bước tới nội dung

Thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thuyền rồng
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Địa điểmHồ Jakabaring
Các ngày25–27 tháng 8 năm 2018
Vận động viên341 từ 11 quốc gia
← 2010
2022 →

Thuyền rồng (đua thuyền truyền thống) tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức tại PalembangIndonesia từ ngày 25 đến ngày 27 tháng 8 năm 2018 như một phần của phần thi canoeing. Tất cả nội dung thi đấu của môn thể thao này đều được tổ chức tại Hồ Jakabaring.[1]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
H Heats R Repechages BK Bán kết CK Chung kết
ND↓/Ngày→ 25/8
Thứ 7
26/8
CN
27/8
Thứ 2
200 m H R BK CK
500 m H R BK CK
1000 m H R BK CK
200 m H R BK CK
500 m H R BK CK

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
200 m
chi tiết
 Trung Quốc
Jiao Fangxu
Gao Jiawen
Cai Wenxuan
Liu Xuegang
Du Zhuan
Yin Zhonghai
Zhang Zhen
Zeng Delin
Chen Guangqin
Su Bopin
Li Shuai
Chen Juntong
Ling Wenwei
Feng Guojing
Li Guisen
Zhou Guichao
 Đài Bắc Trung Hoa
Yin Wan-ting
Wu Wei-min
Wu Chun-chieh
Wu Chen-po
Tuan Yen-yu
Lin Sheng-ru
Lin Min-hao
Ho Chia-lin
Chuang Ying-chieh
Chou En-ping
Chou Chih-wei
Chien Cheng-yen
Chen Chou Yueh-hung
Chen Yu-an
Chen Tzu-hsien
Chang Sheng-huang
 Thái Lan
Natthawat Waenphrom
Chaiyakarn Choochuen
Asdawut Mitilee
Santas Mingwongyang
Laor Iamluek
Ekkapong Wongunjai
Wasan Upalasueb
Phakdee Wannamanee
Nares Naoprakon
Phawonrat Roddee
Tanawoot Waipinid
Nattawut Kaewsri
Kasemsit Borriboonwasin
Pornchai Tesdee
Vinya Seechomchuen
Boonsong Imtim
500 m
chi tiết
 Đài Bắc Trung Hoa
Yin Wan-ting
Wu Wei-min
Wu Chun-chieh
Wu Chen-po
Tuan Yen-yu
Lin Sheng-ru
Lin Min-hao
Ho Chia-lin
Chuang Ying-chieh
Chou En-ping
Chou Chih-wei
Chien Cheng-yen
Chen Chou Yueh-hung
Chen Yu-an
Chen Tzu-hsien
Chang Sheng-huang
 Trung Quốc
Jiao Fangxu
Gao Jiawen
Cai Wenxuan
Liu Xuegang
Du Zhuan
Yin Zhonghai
Zhang Zhen
Zeng Delin
Chen Guangqin
Su Bopin
Li Shuai
Chen Juntong
Ling Wenwei
Feng Guojing
Li Guisen
Zhou Guichao
 Indonesia
Mochamad Taufan Wijaya
Anwar Tarra
Sutrisno
Syahrul Saputra
Dedi Saputra
Muhammad Yunus Rustandi
Andri Agus Mulyana
Poliyansyah
Erwin David Monim
Marjuki
Yuda Firmansyah
Arpan
Spens Stuber Mehue
Medi Juana
Muhammad Fajar Faturahman
Rio Akbar
1000 m
chi tiết
 Đài Bắc Trung Hoa
Yin Wan-ting
Wu Wei-min
Wu Chun-chieh
Wu Chen-po
Tuan Yen-yu
Lin Sheng-ru
Lin Min-hao
Ho Chia-lin
Chuang Ying-chieh
Chou En-ping
Chou Chih-wei
Chien Cheng-yen
Chen Chou Yueh-hung
Chen Yu-an
Chen Tzu-hsien
Chang Sheng-huang
 Indonesia
Mochamad Taufan Wijaya
Anwar Tarra
Sutrisno
Syahrul Saputra
Dedi Saputra
Muhammad Yunus Rustandi
Andri Agus Mulyana
Poliyansyah
Erwin David Monim
Marjuki
Yuda Firmansyah
Arpan
Spens Stuber Mehue
Medi Juana
Muhammad Fajar Faturahman
Rio Akbar
 Triều Tiên
Yang Chol-jin
Ri Yong-hyok
Paek Won-ryol
O In-guk
Kim Pu-song
Kim Jin-il
Jon Chung-hyok
Choe Kyong-uk
Lee Hyeon-joo
Yeom Hee-tae
Park Cheol-min
An Hyun-jin
Shin Dong-jin
Kim Yong-gil
Jung Hoon-seock
Shin Seong-woo
Nội dung Vàng Bạc Đồng
200 m
chi tiết
 Trung Quốc
Peng Xiaojuan
Dong Aili
Chen Chen
Wang Jing
Wang Li
Xu Fengxue
Zhong Yuan
Chen Xue
Tang Shenglan
Song Yanbing
Liang Liping
Huang Yi
Hu Chen
Bai Ge
Pan Huizhu
Li Lianying
 Indonesia
Ririn Puji Astuti
Since Lithasova Yom
Ramla B
Fazriah Nurbayan
Alvonsina Monim
Stevani Maysche Ibo
Masripah
Shifa Garnika Nurkarim
Christina Kafolakari
Selvianti Devi Hidayat
Raudani Fitra
Astri Dwijayanti
Emiliana Deau
Aswiati
Riana Yulistrian
Risti Ardianti
 Triều Tiên
To Myong-suk
Yun Un-jong
Ri Hyang
Kim Su-hyang
Jong Ye-song
Ho Su-jong
Cha Un-yong
Cha Un-gyong
Hyun Jae-chan
Kang Cho-hee
Lee Ye-lin
Choi Yu-seul
Jang Hyun-jung
Byun Eun-jeong
Jo Min-ji
Kim Hyeon-hee
500 m
chi tiết
 Triều Tiên
To Myong-suk
Yun Un-jong
Ri Hyang
Kim Su-hyang
Jong Ye-song
Ho Su-jong
Cha Un-yong
Cha Un-gyong
Hyun Jae-chan
Kang Cho-hee
Lee Ye-lin
Choi Yu-seul
Jang Hyun-jung
Byun Eun-jeong
Jo Min-ji
Kim Hyeon-hee
 Trung Quốc
Peng Xiaojuan
Dong Aili
Chen Chen
Wang Jing
Wang Li
Xu Fengxue
Zhong Yuan
Chen Xue
Tang Shenglan
Song Yanbing
Liang Liping
Huang Yi
Hu Chen
Bai Ge
Pan Huizhu
Li Lianying
 Thái Lan
Kanittha Nennoo
Nipatcha Pootong
Nipaporn Nopsri
Pranchalee Moonkasem
Wararat Plodpai
Wanida Thammarat
Prapaporn Pumkhunthod
Suphatthra Kheha
Patthama Nanthain
Praewpan Kawsri
Nattakant Boonruang
Mintra Mannok
Jariya Kankasikam
Arisara Pantulap
Saowanee Khamsaeng
Jaruwan Chaikan

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc (CHN)2204
2 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)2103
3 Triều Tiên (COR)1023
4 Indonesia (INA)0213
5 Thái Lan (THA)0022
Tổng số (5 đơn vị)55515

Quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng 341 vận động viên đến từ 11 quốc gia tranh tài ở bộ môn thuyền rồng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018:

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Canoe/Kayak Sport Technical Handbook” (PDF). Indonesia Asian Games 2018 Organizing Committee. 22 tháng 7 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2018.