Bước tới nội dung

Bắn súng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bắn súng
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Địa điểmDãy bắn súng quốc tế Jakabaring
Các ngày18–27 tháng 8
← 2014
2022 →

Bắn súng tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 sẽ được tổ chức tại Dãy bắn súng quốc tế Jakabaring, Palembang, Indonesia từ ngày 18 đến ngày 27 tháng 8.[1]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả thời gian là giờ chuẩn Tây Indonesia địa phương (UTC+7).

Các quốc gia đang tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
1  Trung Quốc 8 5 2 15
2  Hàn Quốc 3 4 5 12
3  Ấn Độ 2 4 3 9
4  Đài Bắc Trung Hoa 2 1 1 4
5  Mông Cổ 1 1 1 3
6  Thái Lan 1 1 0 2
 CHDCND Triều Tiên 1 1 0 2
8  Liban 1 0 1 2
9  Kuwait 1 0 0 1
10  Nhật Bản 0 1 1 2
11  Indonesia 0 1 0 1
 Ả Rập Xê Út 0 1 0 1
13  Việt Nam 0 0 2 2
14  Iran 0 0 1 1
 Kazakhstan 0 0 1 1
 Qatar 0 0 1 1
 UAE 0 0 1 1
Tổng cộng 20 20 20 60

Nội dung nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
10 mét súng ngắn hơi
chi tiết
Saurabh Chaudhary
 Ấn Độ
Matsuda Tomoyuki
 Nhật Bản
Abhishek Verma
 Ấn Độ
25 mét súng ngắn bắn nhanh
chi tiết
Diêu Triều Nam
 Trung Quốc
Lâm Quân Mẫn
 Trung Quốc
Kim Jun-hong
 Hàn Quốc
10 mét súng trường hơi
chi tiết
Dương Hào Nhan
 Trung Quốc
Deepak Kumar
 Ấn Độ
Lỗ Siêu Xuyên
 Đài Bắc Trung Hoa
50 mét súng trường ba tư thế
chi tiết
Hồi Tử Thành
 Trung Quốc
Sanjeev Rajput
 Ấn Độ
Matsumoto Takayuki
 Nhật Bản
300 mét súng trường ba tư thế tiêu chuẩn
chi tiết
Choi Young-jeon
 Hàn Quốc
Hussain Ghuwayli Al-Harbi
 Ả Rập Xê Út
Lee Won-gyu
 Hàn Quốc
10 m running target
chi tiết
Jeong You-jin
 Hàn Quốc
Pak Myong-won
 CHDCND Triều Tiên
Ngô Hữu Vượng
 Việt Nam
10 m running target mixed
chi tiết
Pak Myong-won
 CHDCND Triều Tiên
M. Sejahtera Dwi Putra
 Indonesia
Can Vũ
 Trung Quốc
Trap
chi tiết
Dương Khôn Nhĩ
 Đài Bắc Trung Hoa
Lakshay Sheoran
 Ấn Độ
Ahn Dae-myeong
 Hàn Quốc
Trap đôi
chi tiết
Shin Hyun-woo
 Hàn Quốc
Shardul Vihan
 Ấn Độ
Hamad Ali Al-Marri
 Qatar
Skeet
chi tiết
Mansour al-Rashidi
 Kuwait
Kim Địch
 Trung Quốc
Saif al-Mansoori
 UAE

Nội dung nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
10 mét súng ngắn hơi
chi tiết
Vương Kiện
 Trung Quốc
Kim Min-jung
 Hàn Quốc
Heena Sidhu
 Ấn Độ
25 mét súng ngắn
chi tiết
Rahi Sarnobat
 Ấn Độ
Naphaswan Yangpaiboon
 Thái Lan
Kim Min-jung
 Hàn Quốc
10 mét súng trường hơi
chi tiết
Triệu Đẩu Chu
 Trung Quốc
Jung Eun-hea
 Hàn Quốc
Gankhuyagiin Nandinzayaa
 Mông Cổ
50 mét súng trường ba tư thế
chi tiết
Gankhuyagiin Nandinzayaa
 Mông Cổ
Chuluunbadrakhyn Narantuyaa
 Mông Cổ
Mahlagha Jambozorg
 Iran
Trap
chi tiết
Trương Tân Khâu
 Trung Quốc
Kang Gee-eun
 Hàn Quốc
Ray Bassil
 Liban
Trap đôi
chi tiết
Lý Thanh Niên
 Trung Quốc
Bạch Nghị Đình
 Trung Quốc
Mariya Dmitriyenko
 Kazakhstan
Skeet
chi tiết
Sutiya Jiewchaloemmit
 Thái Lan
Ngụy Mộng
 Trung Quốc
Kim Min-ji
 Hàn Quốc

Nội dung hỗn hợp

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
10 mét súng ngắn hơi
chi tiết
 Trung Quốc
Di Tiểu Kính
Vũ Gia Dư
 Hàn Quốc
Kim Min-jung
Lee Dae-myung
 Việt Nam
Lê Thị Linh Chi
Trần Quốc Cường
10 mét súng trường hơi
chi tiết
 Đài Bắc Trung Hoa
Lỗ Siêu Xuyên
Lâm Anh Tân
 Trung Quốc
Dương Hào Nhan
Triệu Đẩu Chu
 Ấn Độ
Ravi Kumar
Apurvi Chandela
Trap
chi tiết
 Liban
Ray Bassil
Alain Moussa
 Đài Bắc Trung Hoa
Lâm Nghị Xuân
Dương Khôn Nhĩ
 Trung Quốc
Đỗ Du
Vương Tiểu Kinh

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Shooting Sports Technical Handbook” (PDF). asiangames2018.id. ngày 15 tháng 4 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]