Thể loại:Động vật được mô tả năm 1846
Giao diện
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1846”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 307 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acanthastrea echinata
- Acanthistius pictus
- Acleris comariana
- Acropora aculeus
- Acropora aspera
- Acropora austera
- Acropora carduus
- Acropora cerealis
- Acropora convexa
- Acropora cytherea
- Acropora digitifera
- Acropora divaricata
- Acropora echinata
- Acropora efflorescens
- Acropora florida
- Acropora formosa
- Acropora globiceps
- Acropora horrida
- Acropora humilis
- Acropora hyacinthus
- Acropora nasuta
- Acropora nobilis
- Acropora prostrata
- Acropora retusa
- Acropora robusta
- Acropora rosaria
- Acropora spicifera
- Acropora subulata
- Acropora tenuis
- Acropora tortuosa
- Acropora valida
- Aesopus clausiliformis
- Afrogecko porphyreus
- Afrotyphlops bibronii
- Alveopora spongiosa
- Ampelioides tschudii
- Anadia marmorata
- Andigena cucullata
- Andrena bucephala
- Anthophora atricilla
- Anthophora fulvipes
- Anthophora senilis
- Arctosa fulvolineata
- Artabrus erythrocephalus
- Assiculus punctatus
- Astele rubiginosa
- Auliscomys boliviensis
- Austrolestes colensonis
- Ayumodoki
B
C
- Cá ban giô
- Cá bơn ba hoa
- Cá bơn trứng
- Cá bơn vỉ
- Cá chày mắt đỏ
- Cá cháy thường
- Cá chép răng Valencia
- Cá chình bạc
- Cá chuôn bụng tròn
- Cá giếc Nhật
- Cá heo Chile
- Cá heo Clymene
- Cá heo đốm nhiệt đới
- Cá heo mõm trắng
- Cá mòi cờ chấm
- Cá mối hoa
- Cá nục sò
- Cá ông chuông
- Cá quại vằn
- Cá sóc
- Cá trác đuôi dài
- Cá voi đầu bò lùn
- Cá voi đầu dưa
- Cá voi đầu tròn vây ngắn
- Callobius bennetti
- Candiru
- Caulastrea furcata
- Cầy mangut khoang cổ
- Cerithiella metula
- Chaetura brachyura
- Chalcostigma herrani
- Chích đớp ruồi mặt đen
- Chim Maleo
- Chondrodactylus bibronii
- Cinclosoma cinnamomeum
- Cnemaspis indica
- Coeligena lutetiae
- Coeligena violifer
- Colletes daviesanus
- Colletes marginatus
- Columbellopsis nycteis
- Coracina boyeri
- Cordulegaster charpentieri
- Coscinaraea columna
- Coscinaraea exesa
- Cosmophasis thalassina
- Coua ruficeps
- Ctenactis crassa
- Cú diều đỏ
- Cú mèo Latusơ
- Cu xanh đuôi nhọn
- Cymbiola sophia
D
E
F
G
H
L
M
- Macropygia rufipennis
- Mazatlania fulgurata
- Megapodius nicobariensis
- Melozone biarcuata
- Merulina scabricula
- Mesembrius peregrina
- Metacyrba taeniola
- Microcolus dunkeri
- Microdon cyaneiventris
- Mitrella eximia
- Mitrella moleculina
- Mitrella psilla
- Moa khổng lồ Đảo Nam
- Mòng biển đuôi nhạn
- Montastrea curta
- Montipora caliculata
- Montipora capitata
- Montipora digitata
- Montipora effusa
- Montipora foveolata
- Montipora hispida
- Montipora incrassata
- Montipora nodosa
- Myodes rufocanus