Micropterix fenestrellensis
Giao diện
Micropterix fenestrellensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Zeugloptera |
Liên họ (superfamilia) | Micropterigoidea |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Micropterix |
Loài (species) | M. fenestrellensis |
Danh pháp hai phần | |
Micropterix fenestrellensis Heath & Kaltenbach, 1984 |
Micropterix fenestrellensis là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Heath và Kaltenbach mô tả năm 1984.[1] Nó được tìm thấy ở Ý.[2]
Chiều dài cánh trước là 3.3 mm đối với con đực và 3–3.2 mm đối với con cái.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Micropterix fenestrellensis[liên kết hỏng] at The Global Lepidoptera Names Index.
- ^ “Micropterix fenestrellensis Heath & Kaltenbach 1984”. Fauna Europaea. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
- ^ A review of Micropterix Hübner, 1825 from miền bắc và central châu Âu (Micropterigidae)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]