Bước tới nội dung

Micropterix fenestrellensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Micropterix fenestrellensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Zeugloptera
Liên họ (superfamilia)Micropterigoidea
Họ (familia)Micropterigidae
Chi (genus)Micropterix
Loài (species)M. fenestrellensis
Danh pháp hai phần
Micropterix fenestrellensis
Heath & Kaltenbach, 1984

Micropterix fenestrellensis là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Heath và Kaltenbach mô tả năm 1984.[1] Nó được tìm thấy ở Ý.[2]

Chiều dài cánh trước là 3.3 mm đối với con đực và 3–3.2 mm đối với con cái.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Micropterix fenestrellensis[liên kết hỏng] at The Global Lepidoptera Names Index.
  2. ^ “Micropterix fenestrellensis Heath & Kaltenbach 1984”. Fauna Europaea. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ A review of Micropterix Hübner, 1825 from miền bắc và central châu Âu (Micropterigidae)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]