Thể loại:Động vật được mô tả năm 1836
Giao diện
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1836”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 208 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
B
C
- Cá đối mắt vàng
- Cá ngừ răng chó
- Cá tầm Adriatic
- Cá tuyết Greenland
- Cadeguala occidentalis
- Calcinus elegans
- Callicebus donacophilus
- Calumma nasutum
- Campethera abingoni
- Caradrina kadenii
- Cầy mangut đuôi ngắn
- Cầy mangut thon
- Cercotrichas paena
- Chaetodon austriacus
- Chaetodon blackburnii
- Chèo bẻo mỏ quạ
- Chẹo đất nhỏ
- Chersomanes albofasciata
- Chích bông cánh vàng
- Chích bông đầu vàng
- Chích bông đuôi hung
- Chích chòe Madagascar
- Chích chòe nước lưng đen
- Chích chòe nước trán trắng
- Chrysoperla carnea
- Cirripectes castaneus
- Cnemaspis timoriensis
- Coelioxys praetextata
- Colletes cyanescens
- Conisania leineri
- Coregonus vandesius
- Corynura rubella
- Cossypha humeralis
- Cô cô đầu xám
- Cô cô xanh
- Cryptoblepharus plagiocephalus
- Cryptoblepharus poecilopleurus
- Cú mèo khoang cổ
- Cú vọ mặt trắng
- Cua nhện Nhật Bản
- Cyanocorax mystacalis
- Cyrtocarenum grajum
D
E
F
G
H
L
M
- Macrotis lagotis
- Meandrusa payeni
- Megachile squalens
- Megachile susurrans
- Meiacanthus grammistes
- Meioneta rurestris
- Melipona bicolor
- Melipona fuliginosa
- Melipona fulva
- Melipona fuscata
- Melipona marginata
- Melipona quadrifasciata
- Melipona quinquefasciata
- Melipona rufiventris
- Microtus subterraneus
- Mitrella minor
- Mỏ to lưng đỏ
- Monocephalus fuscipes
- Myrmecobius fasciatus
- Myxus capensis
P
- Pantherophis alleghaniensis
- Paraechinus hypomelas
- Paratrigona lineata
- Paraxerus cepapi
- Petroscirtes breviceps
- Phàn tước mũ lửa
- Phyllovates chlorophaea
- Plagiodontia aedium
- Polymixia nobilis
- Prinia crinigera
- Prochilodus lineatus
- Psaltria exilis
- Psophocichla litsitsirupa
- Pterocles gutturalis
- Pterorhinus caerulatus
- Pycnonotus leucotis
- Pyrrhoplectes epauletta