Tegillarca
Giao diện
Tegillarca | |
---|---|
Sò huyết Tegillarca granosa | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Bivalvia |
Bộ: | Arcida |
Liên họ: | Arcoidea |
Họ: | Arcidae |
Chi: | Tegillarca Iredale 1939 [1][2] |
Các đồng nghĩa | |
|
Tegillarca là một chi động vật thân mềm hai mảnh vỏ thuộc họ Arcidae. [1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này ghi nhận bao gồm các loài:
- Tegillarca addita (Iredale, 1939)
- Tegillarca aequilatera (Dunker, 1868)
- Tegillarca bicors (Jonas in Philippi, 1845)
- Tegillarca disessa (Iredale, 1939)
- Tegillarca granosa (Linnaeus, 1758)
- Tegillarca nodifera (E. von Martens, 1860)
- Tegillarca rhombea (Born, 1778)
- Tegillarca zanzibarensis (Nyst, 1848) [1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “WoRMS taxon details - Tegillarca (Iredale, 1939)”. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Tegillarca (Iredale, 1939)”. Global Biodiversity Information Facility. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Tegillarca tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Tegillarca tại Wikispecies
- Mörch, O. A. L. (1852-1853). Catalogus conchyliorum quae reliquit D. Alphonso d'Aguirra & Gadea Comes de Yoldi, Regis Daniae Cubiculariorum Princeps, Ordinis Dannebrogici in Prima Classe & Ordinis Caroli Tertii Eques. Fasc. 1, Cephalophora, 170 pp. (1852); Fasc. 2, Acephala, Annulata, Cirripedia, Echinodermata, 74 (+2) pp. (1853). Hafniae
- Iredale, T. (1939). Mollusca. Part I. Scientific Reports of the Great Barrier Reef Expedition 1928-1929. 5(6): 209-425, pls 1-7