Bước tới nội dung

Tomiyama Takamitsu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Takamitsu Tomiyama)
Takamitsu Tomiyama
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Takamitsu Tomiyama
Ngày sinh 26 tháng 12, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Tochigi, Tochigi, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Albirex Niigata
Số áo 39
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2012 Đại học Waseda
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Omiya Ardija 53 (4)
2016– Sagan Tosu 25 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010– U-23 Nhật Bản 5 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 3 năm 2013

Takamitsu Tomiyama (富山 貴光 Tomiyama Takamitsu?, sinh ngày 26 tháng 12 năm 1990 ở Tochigi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Albirex NiigataJ1 League.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Tomiyama có màn ra mắt cho Omiya ArdijaJ. League Division 1 ngày 2 tháng 3 năm 2013 trước Shimizu S-Pulse khi anh vào sân từ phút thứ 80 thay cho Daigo Watanabe và Ardija thất bại với tỉ số 4–2.[1] Tomiyama ghi bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp ở J. League ngày 16 tháng 3 năm 2013 trước Albirex Niigata ở phút thứ 70 để đưa Ardija dẫn trước và Niigata ghi bàn thắng quân bình tỉ số và trận đấu kết thúc với tỉ số 1–1.[2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Omiya Ardija 2013 26 3 2 0 4 1 32 4
2014 15 0 2 1 5 0 22 1
2015 12 1 1 1 13 2
Sagan Tosu 2016 25 5 1 1 5 1 31 7
Tổng cộng sự nghiệp 78 9 6 3 14 2 0 0 98 14

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “OMIYA ARDIJA VS. SHIMIZU S-PULSE 2 - 2”. Soccerway. Truy cập 17 tháng 3 năm 2013.
  2. ^ “OMIYA ARDIJA VS. ALBIREX NIIGATA 1 - 1”. Soccerway. Truy cập 17 tháng 3 năm 2013.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 91 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]