Ito Yuta
Giao diện
(Đổi hướng từ Yuta Ito)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuta Ito | ||
Ngày sinh | 18 tháng 9, 1992 | ||
Nơi sinh | Nagoya, Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Albirex Niigata | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2010 | Trẻ Kyoto Sanga | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Kyoto Sanga | 73 | (9) |
2013 | → Ehime FC (mượn) | 6 | (0) |
2016– | Albirex Niigata | 25 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Yuta Ito (伊藤 優汰 Itō Yūta , sinh ngày 18 tháng 9 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Albirex Niigata, ở vị trí tiền vệ chạy cánh.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra ở Nagoya, Ito ra mắt cho Kyoto Sanga trong mùa giải 2011. Anh ký một bản hợp đồng gia hạn với câu lạc bộ vào tháng 9 năm 2011,[1] và trải qua mùa giải 2013 theo dạng cho mượn tại Ehime.[2] Anh chuyển đến Albirex Niigata vào tháng 1 năm 2016.[3]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5][6]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2011 | Kyoto Sanga | J2 League | 20 | 3 | 1 | 0 | – | 21 | 3 | |
2012 | 10 | 1 | 0 | 0 | – | 10 | 1 | |||
2013 | Ehime FC | 6 | 0 | 0 | 0 | – | 6 | 0 | ||
2014 | Kyoto Sanga | 14 | 1 | 2 | 0 | – | 16 | 1 | ||
2015 | 29 | 4 | 1 | 0 | – | 30 | 4 | |||
2016 | Albirex Niigata | J1 League | 18 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | 23 | 2 |
2017 | 7 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | ||
Tổng | 104 | 10 | 6 | 0 | 6 | 1 | 116 | 11 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “伊藤優汰選手 プロA契約締結のお知らせ” (bằng tiếng Nhật). Kyoto Sanga. 11 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập 15 tháng 1 năm 2016.
- ^ “伊藤優汰選手 愛媛FCへ期限付き移籍のお知らせ” (bằng tiếng Nhật). Kyoto Sanga. 12 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2017. Truy cập 15 tháng 1 năm 2016.
- ^ “京都サンガF.C.から伊藤 優汰選手 完全移籍加入のお知らせ” (bằng tiếng Nhật). Albirex Niigata. 29 tháng 12 năm 2015. Truy cập 15 tháng 1 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 160 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 122 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 125 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Albirex Niigata Lưu trữ 2018-06-25 tại Wayback Machine
- Ito Yuta tại J.League (tiếng Nhật)