Sagan Tosu
Giao diện
Tên đầy đủ | Sagan Tosu Football Club | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Sagan | ||
Thành lập | 1997 | ||
Sân vận động | Sân vận động Tosu Tosu, Saga | ||
Sức chứa | 24,130 | ||
Chủ tịch điều hành | Minoru Takehara | ||
Người quản lý | Kenta Kawai | ||
Giải đấu | J1 League | ||
2022 | J1 League, Xếp thứ 11 trên 20 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
Sagan Tosu (サガン鳥栖 Sagan Tosu) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Tosu, tỉnh Saga, Nhật Bản. Đội bóng hiện thi đấu tại J1 League.[1]
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch | Á quân | Hạng ba | Thăng hạng | Xuống hạng |
Liên đoàn | J. League Cup | Cúp Thiên Hoàng | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Số đội | Xếp hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số bàn thắng | Điểm | Khán giả | ||
1997 | JFL | 16 | 11 | 30 | 112 (1) | - | 17 | 438 | 54 | -16 | 38 | - | Vòng 3 | |
1998 | 16 | 8 | 30 | 11 (3) | - | 16 | 40 | 55 | -15 | 39 | - | Vòng 3 | ||
1999 | J2 | 10 | 8 | 36 | 11 (1) | 2 | 20 (2) | 52 | 64 | -12 | 37 | 3,385 | Vòng 1 | Vòng 3 |
2000 | 11 | 6 | 40 | 13 (2) | 5 | 15 (5) | 41 | 52 | -11 | 48 | 3,714 | Vòng 1 | Vòng 3 | |
2001 | 12 | 10 | 44 | 8 (2) | 4 | 28 (2) | 45 | 82 | -37 | 32 | 3,479 | Vòng 1 | Vòng 4 | |
2002 | 12 | 9 | 44 | 9 | 14 | 21 | 41 | 64 | -23 | 41 | 3,890 | – | Vòng 3 | |
2003 | 12 | 12 | 44 | 3 | 11 | 30 | 40 | 89 | -49 | 20 | 3,172 | Vòng 1 | ||
2004 | 12 | 11 | 44 | 8 | 11 | 25 | 32 | 66 | -34 | 35 | 3,610 | Vòng 4 | ||
2005 | 12 | 8 | 44 | 14 | 10 | 20 | 58 | 58 | 0 | 52 | 7,855 | Vòng 4 | ||
2006 | 13 | 4 | 48 | 22 | 13 | 13 | 64 | 49 | 15 | 79 | 7,465 | Vòng 4 | ||
2007 | 13 | 8 | 48 | 21 | 9 | 18 | 63 | 66 | -3 | 72 | 6,114 | Vòng 5 | ||
2008 | 15 | 6 | 42 | 19 | 7 | 16 | 50 | 51 | -1 | 64 | 7,261 | Tứ kết | ||
2009 | 18 | 5 | 51 | 25 | 13 | 13 | 71 | 51 | 20 | 88 | 5,939 | Vòng 4 | ||
2010 | 19 | 9 | 36 | 13 | 12 | 11 | 42 | 41 | 1 | 51 | 6,633 | Vòng 3 | ||
2011 | 20 | 2 | 38 | 19 | 12 | 7 | 68 | 34 | 34 | 69 | 7,731 | Vòng 2 | ||
2012 | J1 | 18 | 5 | 34 | 15 | 8 | 11 | 48 | 39 | 9 | 53 | 11,991 | Vòng bảng | Vòng 2 |
2013 | 18 | 12 | 34 | 13 | 7 | 14 | 54 | 63 | -9 | 46 | 11,515 | Vòng bảng | Bán kết | |
2014 | 18 | 5 | 34 | 19 | 3 | 12 | 41 | 33 | 8 | 60 | 14,137 | Vòng bảng | Vòng 4 | |
2015 | 18 | 11 | 34 | 9 | 13 | 12 | 37 | 54 | -17 | 40 | 13,450 | Vòng bảng | Tứ kết | |
2016 | 18 | 11 | 34 | 12 | 10 | 12 | 36 | 37 | -1 | 46 | 12,636 | Vòng bảng | Vòng 4 | |
2017 | 18 | 8 | 34 | 13 | 8 | 13 | 41 | 44 | -3 | 47 | 14,194 | Vòng bảng | Vòng 3 | |
2018 | 18 | 14 | 34 | 10 | 11 | 13 | 29 | 34 | -5 | 41 | 15,000 | Vòng bảng | Tứ kết | |
2019 | 18 | 15 | 34 | 10 | 6 | 18 | 32 | 53 | -21 | 36 | 15,050 | Vòng bảng | Tứ kết | |
2020 † | 18 | 13 | 34 | 7 | 15 | 12 | 37 | 43 | -6 | 36 | 4,675 | Vòng bảng | Không đủ điều kiện | |
2021 † | 20 | 7 | 38 | 16 | 11 | 11 | 53 | 35 | 8 | 59 | 7,276 | Vòng bảng | Vòng 4 | |
2022 | 18 | 34 |
- Chú thích
- † Số trận các mùa giải 2020 & 2021 đã giảm do đại dịch COVID-19
- Nguồn: J.League Data Site
Trang phục thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Màu áo sân nhà | ||||
---|---|---|---|---|
1999 - 2000 |
2001 - 2002 |
2003 - 2004 |
2005 |
2006 - 2007 |
2008 - 2010 |
2011 - 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 - | |||
Màu áo sân khách | ||||
---|---|---|---|---|
1999 - 2000 |
2001 - 2002 |
2003 - 2004 |
2005 |
2006 - 2007 |
2008 - 2010 |
2011 - 2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 - | |||
Màu áo khác | ||||
---|---|---|---|---|
2015 Kỷ niệm Hawk Festival |
2016 Ngày phụ nữ |
2016 Kỷ niệm Hawk Festival |
2017 Kỷ niệm Hawk Festival |
2018 Kỷ niệm Hawk Festival |
2019 Kỷ niệm Hawk Festival |
||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ [サガン、竹原氏が社長就任 「J1昇格と健全な経営」 http://www1.saga-s.co.jp/news/saga.0.1913106.article.html Lưu trữ 2018-07-12 tại Wayback Machine]
- ^ Mặc ở lối vào sân trong trận đấu với Vissel Kobe vòng 24 J1.
- ^ Mặc trong trận đấu với Vissel Kobe vòng 24 J1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sagan Tosu.
- Trang web chính thức (bằng tiếng Nhật)