Bước tới nội dung

Suga Hiroshi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Suga Hiroshi (管 洋志 (Quản Dương Chí)?) là một nhiếp ảnh gia người Nhật nổi tiếng về các bức ảnh chụp cảnh ở các nước Indonesia, Việt NamTrung Quốc.

Suga chào đời tại Hakata, Fukuoka vào năm 1945.[1][2] Ông tốt nghiệp khoa nhiếp ảnh trường Đại học Nihon.[2][3]

Ông đã giành được giải thưởng Domon Ken năm 1987 dành cho tác phẩm chụp cảnh Bali[1][2][3]giải Nhiếp ảnh gia toàn quốc Higashikawa năm 1998 cho các bức ảnh chụp cảnh Miến Điện.[1][2][3][4] Ông từng là giáo sư tham gia giảng dạy tại Đại học Nihon.[2]

Tác phẩm đã xuất bản

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Makai, tenkai, fujigikai, Bari (魔界・天界・不思議界・バリ). Tokyo: Kodansha, 1983. ISBN 4-06-200538-7. Photographs of Bali.
  • Bari miwaku: Suga Hiroshi sakuhinshū (バリ魅惑 管洋志作品集). Tokyo: Genkō-sha. ISBN 4-7683-0026-X. Text by Morio Kitahara (北原守夫). Photographs of Bali.
  • Ajia mugen-kō: Suga Hiroshi sakuhinshū (アジア夢幻行 管洋志作品集) / Strides Across Images of Asia. Photo Salon. Tokyo: Genkō-sha, 1987. ISBN 4-7683-0004-9.
  • Dai-Nikkō: Suga Hiroshi shashinshū (大日光 管洋志写真). Tokyo: Kodansha, 1991. ISBN 4-06-204888-4. Photographs of Nikkō.
  • Hakata Gion Yamagasa (博多祇園山笠). Fukuoka: Kaichōsha, 1995. ISBN 4-87415-114-0.
  • Etsunan saisai[5] (越南彩彩). Ajia Minzoku Shashin Sōsho 17. Tokyo: Hirakawa Shuppansha, 1996. ISBN 4-89203-278-6. Photographs of Việt Nam.
  • Myanmā ōgon: Suga Hiroshi shashin (ミャンマー黄金 管洋志写真). Tokyo: Tōhō-shuppan, 1997. ISBN 4-88591-546-5. Photographs of Burma.
  • Unnan no suito Reikō: Suga Hiroshi shashinshū[6] (雲南の水都・麗江 管洋志・写真集). Tokyo: Tōhō-shuppan, 2000. ISBN 4-88591-656-9. Photographs of Lijiang, Vân Nam.
  • Bari-tō dai-hyakka (バリ島大百科). Tokyo: TBS Britannica, 2001. ISBN 4-484-01404-1. Photographs of Bali.
  • Mekon 4525km (メコン4525km). Tokyo: Jitsugyō-no-Nihon-sha, 2002. ISBN 4-408-01714-0. Photographs along the Mekong.
  • Kyō no katadomari (京の片泊まり). Tokyo: Futabasha, 2004. ISBN 4575476277. Photographs of Kyoto.
  • Suga Hiroshi... Amami: Shima ni ikite (管洋志…奄美 シマに生きて). Tokyo: Shinchosha, 2007. ISBN 978-4-10-305901-1. Photographs of Amami Ōshima.

Cộng tác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hakata Gion Yamagasa (博多祇園山笠). Tokyo: Kodansha, 1983. ISBN 4-06-200166-7. Text by Hōsei Hasegawa (長谷川法世). Photographs of Fukuoka.
  • Matsuri to geinō no shima Bali (祭りと芸能の島バリ). Music Gallery 3. Tokyo: Ongaku-no-tomo-sha, 1984. ISBN 4-276-38003-0. Text by Fumiko Tamura (田村史子) and Teigo Yoshida (吉田禎吾). Photographs of Bali.
  • Bari: Chō-mugen-kai (バリ・超夢幻界). Tokyo: Ōbunsha, 1987. ISBN 4-01-070752-6. Translation of Bali Entranced, with essays by Lyall Watson. Photographs of Bali.
  • Ajia gensō: Mōmu o tabi suru (アジア幻想 モ-ムを旅する). Tokyo: Kodansha, 1989. ISBN 4-06-204366-1. Text by Tomomi Muramatsu (村松友視). Travels across Asia following William Somerset Maugham.
  • Shanhai suigan (上海酔眼). Tokyo: Kodansha. ISBN 4-06-183608-0. Text by Tomomi Muramatsu. Photographs of Shanghai.
  • Chiisa na tomodachi: Shakashū (小さな友だち 写歌集). Tokyo: Kodansha, 1996. ISBN 4-06-266351-1. With tanka by Machi Tawara.
  • Madamu ajian no yasashii gohan (マダムアジアンのやさしいごはん). Tokyo: Kōsaidō Shuppan, 2001. ISBN 4-331-50767-X. Text by Keiko Moriwaki (森脇慶子).
  • Kusa o hamu: Kyōto "Nakahigashi" no shiki (草をハむ 京都「なかひがし」の四季). Tokyo: President-sha, 2002. ISBN 4-8334-1755-3. Text by Hisashi Kashiwai (柏井寿). On Japanese food in Kyoto.
  • Uchidate Machiko no gyōten Chūgoku (內館牧子の仰天中国). Tokyo: JTB, 2003. ISBN 4-533-04856-0. Text by Machiko Uchidate (內館牧子).
  • Kore tabe! (これ食べ!). Tokyo: Shinchosha, 2003. ISBN 4-10-446203-9. About restaurants in Tokyo. Text by Masahiko Katsuya.
  • Masahiro no Tōkyō zubari hyakken (マスヒロの東京ずばり百軒). Tokyo: Jitsugyō-no-Nihon-sha, 2007. ISBN 978-4-408-00818-9. About restaurants in Tokyo. Text by Masahiro Yamamoto (山本益博).
  • Kizzu fotogurafāzu no mōgakkō no 23-nin ga totta! (キッズフォトグラファーズ盲学校の23人が撮った!). Tokyo: Shinchosha, 2008. ISBN 978-4-10-305902-8. Photographs by blind schoolchildren, edited by Suga.
  • Sushi: Sukiyabashi Jirō: Bi, shoku, waza (鮨 すきやばし次郎 美・職・技). Tokyo: Graphic-sha, 2009. ISBN 978-4-7661-2064-6. Also titled Sushi (寿司). Text by the sushi chef Jirō Ono (小野二郎), edited by Masahiro Yamamoto.
  • Dāisuki na mono pachiri! Fotoarubamu-ehon (だ〜いすきなものパチリ! フォトアルバム絵本). Tokyo: Nihon Hyōjun, 2009. ISBN 978-4-8208-0418-5. Photographs by blind schoolchildren, edited by Suga.
  • Kikoerukai mori no koe: Afan no mori suga hiroshi shashinshū (聞えるかい森の声 アファンの森管洋志写真集). Tokyo: Studio Debo, 2009. ISBN 4-270-00471-1. Text by C. W. Nicol.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Profile of Suga Lưu trữ 2011-07-07 tại Wayback Machine, Pro Photo Gallery Ambition. (tiếng Nhật) Accessed ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ a b c d e Profiles of Nikkor Club consultants Lưu trữ 2013-01-30 tại Archive.today, Nikon. (tiếng Nhật) Accessed ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  3. ^ a b c Profile as an author for Shinchosha, Shinchosha website. (tiếng Nhật) Accessed ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  4. ^ List of award winners Lưu trữ 2007-05-21 tại Wayback Machine, Higashikawa municipal website. (tiếng Nhật) Accessed ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  5. ^ Or Etsunan saisai.
  6. ^ Or Unnan no suito Rījan: Suga Hiroshi shashinshū.