Struthiopteris
Giao diện
Struthiopteris | |
---|---|
Struthiopteris spicant | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
Lớp: | Polypodiopsida |
Bộ: | Polypodiales |
Họ: | Blechnaceae |
Phân họ: | Blechnoideae |
Chi: | Struthiopteris Scop.[1] |
Loài | |
Xem bài. |
Struthiopteris là một chi dương xỉ thuộc phân họ Blechnoideae, họ Ráng lá dừa.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo định nghĩa được áp dụng trong hệ thống Pteridophyte Phylogeny Group 2016 (PPG I), chi Struthiopteris chứa 5 loài.[1][2] Checklist of Ferns and Lycophytes of the World lại xếp 3 trong số 5 loài đó vào chi Spicantopsis.[3]
- Struthiopteris amabilis (Makino) Ching (đồng nghĩa với Blechnum amabile Makino) = Spicantopsis amabilis (Makino) Nakai
- Struthiopteris castanea (Makino & Nemoto) Nakai (đồng nghĩa với Lomaria castanea Makino, Blechnum castaneum Makino & Nemoto)
- Struthiopteris fallax (Lange) S.Molino, Gabriel y Galán & Wasowicz
- Struthiopteris hancockii (Hance) Tagawa (đồng nghĩa với Blechnum hancockii Hance) = Spicantopsis hancockii (Hance) Masam.
- Struthiopteris niponica (Kunze) Nakai (đồng nghĩa với Lomaria niponica Kunze, Blechnum niponicum Makino) = Spicantopsis niponica (Kunze) Nakai
- Struthiopteris spicant (L.) F.W.Weiss (đồng nghĩa với Osmunda spicant L., Blechnum spicant (L.) Sm.)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c PPG I (2016), “A community-derived classification for extant lycophytes and ferns”, Journal of Systematics and Evolution, 54 (6): 563–603, doi:10.1111/jse.12229, S2CID 39980610
- ^ Gasper, André Luís De; Dittrich, Vinícius Antonio De Oliveira; Smith, Alan Reid & Salino, Alexandre (21 tháng 9 năm 2016), “A classification for Blechnaceae (Polypodiales: Polypodiopsida): New genera, resurrected names, and combinations”, Phytotaxa, 275 (3): 191–227, doi:10.11646/phytotaxa.275.3.1, ISSN 1179-3163, truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019
- ^ Hassler, Michael & Schmitt, Bernd (tháng 11 năm 2019), “Spicantopsis”, Checklist of Ferns and Lycophytes of the World, 8.11, truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019