Bước tới nội dung

Shin Jae-ha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Shin.
Shin Jae-ha
Shin Jae-ha vào năm 2019
Sinh2 tháng 4, 1993 (31 tuổi)
Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc[1]
Học vịĐại học Dankook
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2013–nay
Người đại diệnJ-Wide Company
WebsiteOfficial website
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
신재하
Romaja quốc ngữSin Jaeha
McCune–ReischauerSin Chaeha

Shin Jae-ha (Hangul: 신재하; sinh ngày 2 tháng 4 năm 1993) là một diễn viên Hàn Quốc.[2][3]

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Vai diễn Tham khảo
2014 Futureless Things Hyun-soo [3]
Set Me Free Beom-tae [4]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Vai diễn Kênh Chú thích Tham khảo
2014 Secret Love Dramacube
Pinocchio Ki Jae-myung lúc nhỏ SBS [5]
Tuổi thanh xuân (Forever Young) Jiyong VTV3 [5]
2015 Xin chào Quái vật (Hello Monster) Park Dae-young KBS2 Cameo (tập 5)
Girl's Love Story Shin Jae-ha Daum TV Pot Web series [6]
Vũ điệu tuổi trẻ (Cheer Up!) Choi Tae-pyung KBS2 [7]
2015–2016 Remember Seol Min-soo SBS [8]
2016 Memory Kang Hyun-wook tvN 16 tập [9]
Page Turner Seo Jin-mok KBS2 [10]
Nữ hoàng bình phẩm (Gogh, The Starry Night) Oh Jung-min Sohu TV [11]
Wanted Lee Young-gwan SBS 16 tập [12]
2017 Traces of the Hand Kim Hong-sik Naver TV Cast Web series [13]
Khi nàng say giấc (While You Were Sleeping) Jung Seung-won SBS [14]
Prison Playbook Kim Min-sung tvN 16 tập [15]
2018 A Poem a Day Kim Nam-woo tvN 16 tập [16]
The Ghost Detective Kim Gyeol KBS2 32 tập
Thánh ca tử thần (The Hymn of Death) Yoon Ki-sung SBS & Netflix 6 tập [17]
Ký ức Alhambra (Memories of the Alhambra) Phóng viên tvN & Netflix Cameo (tập 12)
2019 Welcome 2 Life Yoon Pil-woo MBC 32 tập
VIP Ma Sang-woo SBS
2020 Gia đình xa lạ (My Unfamiliar Family) Kim Ji-woo tvN 16 tập
2023 Crash Course in Romance Ji Dong Hui tvN 16 tập
Taxi Driver 2 Oh Ha Joon (Kim Dan Woo) SBS 16 tập
Biography of the Wicked Han Beom Jae ENA 10 tập
2024 The Auditors Lee Ji Hoon tvN Cameo

(tập 6,7,8)

Chương trình thực tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Kênh Ghi chú
2016 My Ear's Candy tvN với Ji Soo, Nam Joo-hyuk và Kim Yoo-han[18]

Video âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Bài hát Ca sĩ
2017 "The Love" Buzz

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Thể loại Đề cử Kết quả Ref.
2017 Seoul WebFest Awards Diễn viên xuất sắc Trace of the Hand Đoạt giải [19]
2023 SBS Drama Awards Nam diễn viên xuất sắc (dự án theo mùa) Taxi Driver 2 Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “신재하”. KBS 스타★연예 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Jeong, Yu-jin (ngày 16 tháng 7 năm 2014). “신재하 "데뷔작서 동성 키스, 쉽진 않았죠"(인터뷰)”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ a b Sunwoo, Carla (ngày 20 tháng 6 năm 2014). “Jaded youth central to Futureless. Korea Joongang Daily. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ “신재하, 차기작 '거인'으로 19회 BIFF 찾는다”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2014.
  5. ^ a b '피노키오' 신재하 "베트남서 인기..팬클럽 생겼어요"(인터뷰)”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “신재하-유승옥 '소녀연애사' 출연 확정”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 2 năm 2015.
  7. ^ “강민아·신재하·박유나, '발칙하게 고고' 합류”. JoongAng Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 9 năm 2015.
  8. ^ '리멤버 아들의 전쟁' 신재하, 유승호에 실마리 제공 '기대 UP'. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 1 năm 2016.
  9. ^ '기억' 신재하 "연기 위해 성격까지 바꿨다". Hankyung (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
  10. ^ 'Page Turner' sets new standards for teen drama”. Kpop Herald. ngày 4 tháng 4 năm 2016.
  11. ^ '고호의 별이 빛나는 밤에' 김영광-이지훈-신재하, '비주얼 3인방' 스틸컷 공개”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  12. ^ '원티드' 신재하, 본방사수 독려샷 공개...이번엔 '강력계 형사' 변신”. MBN (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 6 năm 2016.
  13. ^ “류화영x신재하 '손의 흔적', 베일 벗었다... 웹툰+웹드=꿀잼 시너지”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  14. ^ “[단독] 신재하, '당신이 잠든 사이에' 출연확정...'피노키오' 어게인: 스포츠동아”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
  15. ^ Choi, Na-young. “[스타톡톡] 정해인·신재하, '당잠사'→'감빵생활' 같이 달린다”. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2017.
  16. ^ Lee, Woo-in. “신재하 측 "tvN '시를 잊은 그대에게' 출연 결정" [공식입장]”. Naver (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
  17. ^ “SBS 화요드라마 '사의 찬미' 이종석-신혜선, 1차 티저 영상 공개...'벌써부터 기대되는 케미'. TopStarNews (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 11 năm 2018.
  18. ^ '내귀에캔디' PD "지수·남주혁 등 4인, 풋풋한 20대 청춘". Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. ngày 8 tháng 9 năm 2016.
  19. ^ “Seoul WebFest Winners”. Asian Film Festivals. ngày 20 tháng 8 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]