Vũ điệu tuổi trẻ
Giao diện
Sassy, Go Go | |
---|---|
Tên khác | Cheeky, Go Go Daringly, Go Go Insolently, Go Go Cheer Up! |
Thể loại | Thanh thiếu niên Lãng mạn Drama Trường học |
Kịch bản | Yoon Soo-jung |
Đạo diễn | Lee Eun-jin |
Diễn viên | Jung Eun-ji Lee Won Geun Cha Hak-yeon Ji Soo Chae Soo-bin |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số mùa | 1 |
Số tập | 12 |
Sản xuất | |
Đơn vị sản xuất | Contents K |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | KBS2 |
Phát sóng | 5 tháng 10 năm 2015 | – 10 tháng 11 năm 2015
Sassy, Go Go (Tiếng Hàn: 발칙하게 고고; Romaja: Balchikhage Gogo) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc, nói về cuộc sống của nhóm thanh thiếu niên trong một đội cổ vũ tại một trường trung học Hàn Quốc. Nó được phát sóng trên KBS2 vào thứ hai và thứ ba lúc 22:00 gồm 12 tập bắt đầu từ ngày 5 tháng 10 năm 2015.[1][2][3][4]
Diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhân vật chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Jung Eun-ji vai Kang Yeon-doo
- Lee Won Geun vai Kim Yeol
- Chae Soo-bin vai Kwon Soo-Ah
- Ji Soo vai Seo Ha-joon
- Cha Hak-yeon ( nhóm VIXX) (vai Ha Dong-jae
Học sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- Kim Min-ho vai Min Hyo-sik
- Shin Jae-ha vai Choi Tae-pyung
- Kang Min-ah vai Park Da-mi
- Park Yoo-na vai Kim Kyung-eun
- Ooon vai Joon-soo
- Jung Hae-na vai Han Jae-young
- Kang Gu-reum vai Kim Na-yeon
Giảng viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Kim Ji-seok vai Yang Tae-bum
- In Gyo-jin vai Im Soo-yong
- Park Hae-mi vai Hiệu trưởng Choi Kyung-ran
- Lee Mi-do vai Nam Jung-ah
- Kil Hae-yeon vai Giám đốc Lee
Diễn viên phụ
[sửa | sửa mã nguồn]- Kim Yeo-jin vai Park Sun-young
- Go Soo-hee vai Choi Hyun-mi
- Choi Duk-moon vai Kim Byung-jae
Soundtrack
[sửa | sửa mã nguồn]Cheer Up! OST | |
---|---|
Album soundtrack của Various Artists | |
Phát hành | 6 tháng 10 năm 2015 12 tháng 10 năm 2015 (Part 2) 19 tháng 10 năm 2015 (Part 3) 16 tháng 11 năm 2015 (Complete OST) | (Part 1)
Thể loại | Pop, K-pop, soundtrack |
Hãng đĩa | The Groove Entertainment, Bridge Music |
Part 1 | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "거북이 날다" ("Turtles Fly") | Jadu | 3:57 |
2. | "거북이 날다" (Inst.) | Jadu | 3:57 |
Part 2 | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "Shooting Star" | Han Byul | 3:44 |
2. | "Shooting Star" (Inst.) | Han Byul | 3:44 |
Part 3 | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "플라플라" ("Flower") | Lizzy (Feat. Kanto) | 3:19 |
2. | "플라플라" (Inst.) | Lizzy (Feat. Kanto) | 3:19 |
Complete OST | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Nghệ sĩ | Thời lượng |
1. | "거북이 날다" ("Turtles Fly") | Jadu | 3:57 |
2. | "Shooting Star" | Han Byul | 3:44 |
3. | "플라플라" ("Flower") | Lizzy (Feat. Kanto) | 3:19 |
4. | "반칙이야 너" ("Lovely Girl") | Shin Min-chul (2max) | 2:59 |
5. | "Cheer Up" | Oh Hye Ju | 2:18 |
6. | "The Sassy Girlz" | Choi Chul Ho | 2:23 |
7. | "Hold On There" | Choi Chul Ho | 3:01 |
8. | "Sentimental Trumpet" | Choi Chul Ho | 3:26 |
9. | "발칙하게 고고" ("Sassy, Go Go") | Choi Chul Ho | 2:28 |
10. | "The Operation" | Choi Chul Ho | 2:01 |
11. | "Golden Hope" | Choi Chul Ho | 4:51 |
12. | "Less Than Nothing" | Oh Hye Ju | 2:39 |
13. | "Happy School Days" | Choi Chul Ho | 2:00 |
14. | "Real King" | Choi Chul Ho | 1:35 |
Đánh giá
[sửa | sửa mã nguồn]Tập | Ngày phát sóng | Tỷ suất người xem | |||
---|---|---|---|---|---|
TNmS Ratings[5] | AGB Nielsen[6] | ||||
Toàn quốc | Seoul | Toàn quốc | Seoul | ||
1 | 5 tháng 10 năm 2015 | 3.1% | 3.6% | 2.2% | 2.4% |
2 | 6 tháng 10 năm 2015 | 4.1% | 4.7% | 3.2% | 3.4% |
3 | 12 tháng 10 năm 2015 | 3.5% | 3.8% | 3.3% | 3.6% |
4 | 13 tháng 10 năm 2015 | 4.0% | 4.4% | 3.8% | 3.9% |
5 | 19 tháng 10 năm 2015 | 4.0% | 4.2% | 2.9% | 2.7% |
6 | 20 tháng 10 năm 2015 | 4.2% | 4.2% | 3.5% | 3.8% |
7 | 26 tháng 10 năm 2015 | 4.3% | 4.4% | 4.3% | 4.6% |
8 | 27 tháng 10 năm 2015 | 4.4% | 4.8% | 3.6% | 3.9% |
9 | 2 tháng 11 năm 2015 | 4.1% | % | 3.0% | 3.4% |
10 | 3 tháng 11 năm 2015 | 4.5% | 4.1% | 3.5% | 3.8% |
11 | 9 tháng 11 năm 2015 | 3.8% | % | 3.4% | % |
12 | 10 tháng 11 năm 2015 | 4.1% | % | 4.2% | % |
Trung bình | 4.0% | % | 3.4% | % |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2015 | Best New Actress | Chae Soo-bin | Đoạt giải | |
Best Supporting Actor | Kim Ji-seok | Đề cử | ||
Best Supporting Actress | Lee Mi-do | Đề cử | ||
Best New Actor | Lee Won-keun | Đề cử | ||
Best New Actress | Chae Soo-bin | Đoạt giải | ||
Popularity Award, Actor | Lee Won-keun | Đề cử | ||
Popularity Award, Actress | Jung Eun-ji | Đề cử | ||
Chae Soo-bin | Đề cử | |||
Best Couple Award | Lee Won-keun và Jung Eun-ji | Đề cử | ||
2016 | Soompi Awards | Best Couple Awards | Lee Won-keun và Jung Eunji | Đoạt giải |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Jones, Julie (ngày 2 tháng 9 năm 2015). “A Pink's Jung Eun Ji Returns To The Small Screen In Cheerleading Drama”. KDramaStars. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.
- ^ Soo-and-more-confirmed-for-kbs-cheerleader-drama/ “Jung Eunji, Lee Won Geun, VIXX's N, Ji Soo, and More Confirmed for KBS Cheerleader Drama” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Soompi. ngày 8 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.[liên kết hỏng] - ^ Jones, Julie (ngày 10 tháng 9 năm 2015). “Cheeky A Go Go Confirms Its Cast”. KDramaStars. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.
- ^ Son, Ye-ji (ngày 11 tháng 9 năm 2015). “'발칙하게 고고' 시작부터 제대로 발칙한 대본 리딩 현장 공개!”. TenAsia (bằng tiếng Triều Tiên). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “TNmS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. TNmS Ratings (bằng tiếng Triều Tiên).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Triều Tiên).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Sassy, Go Go Trang chính thức tại KBS (tiếng Hàn)
- Sassy, Go Go trên HanCinema