Bước tới nội dung

Gia đình xa lạ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gia đình Xa Lạ
Áp phích quảng bá
Tên gốc
Hangul(아는 건 별로 없지만) 가족입니다
Thể loạiDrama
Sáng lậpStudio Dragon
Kịch bảnKim Eun-jung
Đạo diễnKwon Young-il
Diễn viên
Quốc gia Hàn Quốc
Ngôn ngữtiếng Hàn
Số tập16
Sản xuất
Thời lượng70 phút
Đơn vị sản xuấtStudio Dragon
Nhà phân phốitvN
Trình chiếu
Kênh trình chiếutvN
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng1 tháng 6 năm 2020 (2020-06-01) – 21 tháng 7 năm 2020 (2020-07-21)
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Gia đình xa lạ (Tiếng Hàn(아는 건 별로 없지만) 가족입니다; Romaja(Aneun Geon Byeollo Eopjiman) Gajogimnida) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2020 với sự tham gia của Jung Jin-young, Won Mi-kyung, Choo Ja-hyun, Han Ye-ri, Shin Jae-ha và Kim Ji-seok. Bộ phim được phát sóng trên tvN từ ngày 1 tháng 6 đến ngày 21 tháng 7 năm 2020.[1]

Diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Vai chính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Jung Jin-young vai Kim Sang-shik
    • Han Joon-woo vai Sang-shik lúc trẻ
  • Won Mi-kyung vai Lee Jin-sook
    • Ah Young vai Jin-sook lúc trẻ
  • Choo Ja-hyun vai Kim Eun-joo[2]
  • Han Ye-ri vai Kim Eun-hee[3]
  • Shin Jae-ha vai Kim Ji-woo[4]
  • Kim Ji-seok vai Park Chan-hyuk
  • Park Sang-myun vai Man-ho
  • Jo Wan-gi vai Young-shik
  • Seo Sang-won vai Yoo Sun-il
  • Kim Tae-hoon vai Yoon Tae-hyung[5]
  • Lee Jong-won vai Ahn Hyo-seok
  • Bae Yoon-kyung vai So-young
  • Shin Dong-wook vai Im Gun-joo
  • Ga Deuk-hee vai Seo Kyung-ok
  • Shin Hye-jeong vai Yoon Seo-young
  • Choi Woong vai Lee Jong-min

Khách mời xuất hiện đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kim Soo-jin là tác giả cuốn sách (tập. 1 & 3)
  • Choi Woong vai Lee Jong-min (tập. 1 & 7)
  • Han Ji-wan vai Hye-soo (tập. 1)
  • Park Hee-von vai Ri-ra (tập. 9)
  • Oh Eui-shik vai Woo-seok (tập. 9)
  • Baek Hyun-joo vai Mr. Yoo's wife (tập. 9)

Nhạc phim

[sửa | sửa mã nguồn]
My Unfamiliar Family OST
Album soundtrack của Various Artists
Phát hành2020
Thể loạiSoundtrack
Ngôn ngữ
Hãng đĩaStone Music Entertainment
9 tháng 6 năm 2020 (2020-06-09)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArtistThời lượng
1."Family" (가족입니다)
  • Dong Woo-seok
  • Yoo Jung-hyun
  • Dong Woo-seok
  • Yoo Jung-hyun
Bumkey3:24
2."Family" (Inst.) 
  • Dong Woo-seok
  • Yoo Jung-hyun
 3:24
Tổng thời lượng:6:48
16 tháng 6 năm 2020 (2020-06-16)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArtistThời lượng
1."Love Message" (사랑한다는 말)HenHenSondia4:10
2."Love Message" (Inst.) Hen 4:10
Tổng thời lượng:8:20
30 tháng 6 năm 2020 (2020-06-30)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArtistThời lượng
1."My Day" (나의 하루)
  • Dinner Coat
  • Dong Woo-seok
  • Dinner Coat
  • Dong Woo-seok
  • Yoo Jung-hyun
  • Shim Jin
  • Song Hyun-jong
Gilgu Bonggu3:58
2."My Day" (Ballad Ver.)
  • Dinner Coat
  • Dong Woo-seok
  • Dinner Coat
  • Dong Woo-seok
  • Yoo Jung-hyun
  • Shim Jin
  • Song Hyun-jong
Gilgu Bonggu3:22
Tổng thời lượng:7:20

Tỷ lệ người xem

[sửa | sửa mã nguồn]
Gia đình xa lạ : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (ngàn)
MùaSố tậpTrung bình
12345678910111213141516
15817395977466398186949178519468088469758538841024807
Nguồn: Thống kê lượng người xem được đo lường và đánh giá bởi Nielsen Media Research.[6]
Tập Ngày phát sóng Tỷ lệ người xem trung bình
AGB Nielsen [7]
Toàn quốc Seoul
1 1 tháng 6 năm 2020 3.122% 3.426%
2 2 tháng 6 năm 2020 3.930% 4.520%
3 8 tháng 6 năm 2020 3.345% 3.248%
4 9 tháng 6 năm 2020 3.862% 4.528%
5 15 tháng 6 năm 2020 3.188% 3.376%
6 16 tháng 6 năm 2020 4.127% 4.897%
7 22 tháng 6 năm 2020 3.582% 4.016%
8 23 tháng 6 năm 2020 4.721% 5.599%
9 29 tháng 6 năm 2020 4.402% 5.018%
10 30 tháng 6 năm 2020 4.737% 5.294%
11 6 tháng 7 năm 2020 4.383% 5.035%
12 7 tháng 7 năm 2020 4.336% 5.385%
13 13 tháng 7 năm 2020 4.822% 5.690%
14 14 tháng 7 năm 2020 4.487% 5.504%
15 20 tháng 7 năm 2020 4.365% 4.914%
16 21 tháng 7 năm 2020 5.434% 6.198%
Average 4.178% 4.791%
  • Trong bảng trên đây, số màu xanh biểu thị cho tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ biểu thị cho tỷ lệ người xem cao nhất:.
  • Bộ phim này được phát sóng trên hệ thống các kênh truyền hình cáp/trả phí nên số lượng người xem thấp hơn so với truyền hình miễn phí (ví dụ như KBS, SBS, MBC hay EBS).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ '아는 건 별로 없지만 가족입니다' 한예리X김지석X추자현, 첫 대본리딩 현장 공개)”. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 25 tháng 3 năm 2020.
  2. ^ “Choo Ja-hyun to Star in "My Unfamiliar Family". HanCinema. ngày 4 tháng 2 năm 2020.
  3. ^ “Han Ye-ri Takes on the Leading Role in tvN's "My Unfamiliar Family". HanCinema. ngày 23 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ “Shin Jae-ha Cast in "My Unfamiliar Family". HanCinema. ngày 11 tháng 3 năm 2020.
  5. ^ “Kim Tae-hoon Confirms Appearance in "My Unfamiliar Family". HanCinema. ngày 23 tháng 2 năm 2020.
  6. ^ “Nielsen Korea”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2020.
  7. ^ “Nielsen Korea”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]