Scolopsis
Giao diện
Scolopsis | |
---|---|
Scolopsis bilineata | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Acanthuriformes |
Họ: | Nemipteridae |
Chi: | Scolopsis G. Cuvier, 1814 |
Loài điển hình | |
Scolopsis sayanus Gilliams, 1824 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Scolopsis là một chi cá biển trong họ cá lượng Nemipteridae thuộc bộ cá vược Perciformes bản địa của Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành trong chi này ghi nhận các loài sau:[1]
- Scolopsis affinis W. K. H. Peters, 1877 (Peters' monocle bream)
- Scolopsis aurata (M. Park, 1797) (yellowstripe monocle bream)
- Scolopsis bilineata (Bloch, 1793) (two-lined monocle bream)
- Scolopsis bimaculata Rüppell, 1828 (thumbprint monocle bream)
- Scolopsis ciliata (Lacépède, 1802) (saw-jawed monocle bream)
- Scolopsis frenata (G. Cuvier, 1830) (bridled monocle bream)
- Scolopsis ghanam (Forsskål, 1775) (Arabian monocle bream)
- Scolopsis igcarensis Mishra, S. Biswas, B. C. Russell, Satpathy & Selvanyagam, 2013 (Igcar monocle bream)
- Scolopsis lineata Quoy & Gaimard, 1824 (striped monocle bream)
- Scolopsis margaritifera (G. Cuvier, 1830) (pearly monocle bream)
- Scolopsis monogramma (G. Cuvier, 1830) (monogrammed monocle bream)
- Scolopsis taeniata (G. Cuvier, 1830) (black-streaked monocle bream)
- Scolopsis taenioptera (G. Cuvier, 1830) (lattice monocle bream)
- Scolopsis temporalis (G. Cuvier, 1830) (bald-spot monocle bream)
- Scolopsis trilineata Kner, 1868 (three-lined monocle bream)
- Scolopsis vosmeri (Bloch, 1792) (whitecheek monocle bream)
- Scolopsis xenochroa Günther, 1872 (oblique-barred monocle bream)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Scolopsis trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2014.