Scalptia crenifera
Giao diện
Scalptia crenifera | |
---|---|
Vỏ ốc Scalptia crenifera | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
Bộ: | Neogastropoda |
Họ: | Cancellariidae |
Chi: | Scalptia |
Loài: | S. crenifera
|
Danh pháp hai phần | |
Scalptia crenifera (G.B. Sowerby I, 1832b) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Scalptia crenifera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Scalptia crenifera (G.B. Sowerby I, 1832b). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Scalptia crenifera tại Wikispecies
- Hemmen, J. (2007). Recent Cancellariidae. Annotated and illustrated catalogue of Recent Cancellariidae. Privately published, Wiesbaden. 428 pp.
- Verhecken A. (2008). Cancellariidae. Pp. 816–825, in G.T. Poppe (ed.), Philippine marine mollusks, volume 2. Hackenheim: CoonchBooks.
- Verhecken A. (2011) The Cancellariidae of the Panglao Marine Biodiversity Project 2004 and the Panglao 2005 and Aurora 2007 deep sea cruises in the Philippines, with description of six new species (Neogastropoda, Cancellarioidea). Vita Malacologica 9: 1-60.
- Sowerby, G. B. I. (1832–1833). Cancellaria. In: The Conchological Illustrations. London. Parts 9–13. 5 pls with explanations [pages and plates unnumbered + catalogue, 10 pp. [Parts 9–12, figs 1–35 (1832); Part 13, figs 36–44 and catalogue (1833)]