Scalptia
Giao diện
Scalptia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cancellarioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cancellariidae |
Chi (genus) | Scalptia Jousseaume, 1887 |
Loài điển hình | |
Cancellaria obliquata Lamarck, 1822 |
Scalptia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Scalptia gồm có:
- Scalptia aliguayensis Verhecken, 2008[2]
- Scalptia androyensis Verhecken & Bozzetti, 2006[3]
- Scalptia articularis (G.B. Sowerby I, 1832b)[4]
- Scalptia articularoides Verhecken, 1995[5]
- Scalptia bicolor (Hinds, 1843)[6]
- Scalptia contabulata (G.B. Sowerby I, 1832b)[7]
- Scalptia crenifera (G.B. Sowerby I, 1832b)[8]
- Scalptia crispa (G.B. Sowerby I, 1832b)[9]
- Scalptia crispatoides Verhecken, 2008[10]
- Scalptia crossei (Semper, 1861)[11]
- Scalptia foveolata (G.B. Sowerby II, 1849a)[12]
- Scalptia hystrix (Reeve, 1856)[13]
- Scalptia laingensis Verhecken, 1989[14]
- Scalptia mercadoi Old, 1968[15]
- Scalptia nassa (Gmelin, 1791)[16]
- Scalptia obliquata (Lamarck, 1822)[17]
- Scalptia scala (Gmelin, 1791)[18]
- Scalptia scalariformis (Lamarck, 1822b)[19]
- Scalptia scalarina (Lamarck, 1822b)[20]
- Scalptia scalata (Sowerby, 1832)[21]
- Scalptia textilis (Kiener, 1841)[22]
- Scalptia vangoethemi Verhecken, 1995[23]
- Scalptia verreauxii (Kiener, 1841)[24]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Scalptia Jousseaume, 1887. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia aliguayensis Verhecken, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia androyensis Verhecken & Bozzetti, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia articularis (G.B. Sowerby I, 1832b). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia articularoides Verhecken, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia bicolor (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia contabulata (G.B. Sowerby I, 1832b). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia crenifera (G.B. Sowerby I, 1832b). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia crispa (G.B. Sowerby I, 1832b). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia crispatoides Verhecken, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia crossei (Semper, 1861). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia foveolata (G.B. Sowerby II, 1849a). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia hystrix (Reeve, 1856). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia laingensis Verhecken, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia mercadoi Old, 1968. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia nassa (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia obliquata (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia scala (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia scalariformis (Lamarck, 1822b). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia scalarina (Lamarck, 1822b). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia scalata (Sowerby, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia textilis (Kiener, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia vangoethemi Verhecken, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Scalptia verreauxii (Kiener, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]