Saint-Priest-les-Fougères
Giao diện
Saint-Priest-les-Fougères | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Nontron |
Tổng | Jumilhac-le-Grand |
Liên xã | Cộng đồng các xã Pays de Jumilhac-le-Grand |
Xã (thị) trưởng | Roger Brégéras (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 257–411 m (843–1.348 ft) (bình quân 376 m (1.234 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 20,86 km2 (8,05 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 24489/ 24450 |
Saint-Priest-les-Fougères là một xã, nằm ở tỉnh Dordogne vùng Aquitaine của Pháp. Xã này có diện tích 20,86 kilômét vuông, dân số năm 1999 là 412 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 376 m trên mực nước biển.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các xã trưởng | ||||
Giai đoạn | Tên | Đảng | Tư cách | |
---|---|---|---|---|
1999 | tháng 3 năm 2008 | Marcel Forestier | - | - |
tháng 3 năm 2008 | đương nhiệm | Roger Brégéras | không chính thức | hưu trí |
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ. |
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 592 | 538 | 508 | 485 | 443 | 412 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Saint-Priest-les-Fougères trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia[liên kết hỏng]
- Saint-Priest-les-Fougères trên trang mạng của Insee
- Saint-Priest-les-Fougères trên trang mạng của Quid Lưu trữ 2007-08-08 tại Wayback Machine
- Vị trí của Saint-Priest-les-Fougères trên bản đồ nước Pháp và các xã giáp ranh[liên kết hỏng]
- Plan de Saint-Priest-les-Fougères sur Mapquest