Bosset
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- فارسی
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bosset | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Dordogne |
Quận | Bergerac |
Tổng | La Force |
Liên xã | Cộng đồng các xã Dordogne-Eyraud-Lidoire |
Xã (thị) trưởng | Didier Gouze (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 69–146 m (226–479 ft) (bình quân 130 m (430 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 14,52 km2 (5,61 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 24051/ 24130 |
Bosset (trong tiếng Occitan Bòsc Sec) là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Dordogne trong vùng Aquitaine của Pháp. Xã này có diện tích 14,52 km2, dân số năm 2006 là 202 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 130 m trên mực nước biển.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các xã trưởng | ||||
Giai đoạn | Tên | Đảng | Tư cách | |
---|---|---|---|---|
1983 | tháng 3 năm 2008 | Jean-Pierre Besse | - | - |
tháng 3 năm 2008 | đương nhiệm | Didier Gouze | PS | - |
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ. |
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 216 | 204 | 199 | 182 | 209 | 206 | 202 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Insee, Résultats de l'enquête de recensement pour les communes de moins de 10 000 habitants enquêtées entre 2004 et 2007 (chiffres provisoires)
- ^ “Bosset trên trang mạng của Insee”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]