Bước tới nội dung

Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu

23°23′33″B 113°17′56″Đ / 23,3925°B 113,29889°Đ / 23.39250; 113.29889
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay quốc tế
Bạch Vân Quảng Châu
广州白云国际机场
Guǎngzhōu Báiyún Guójì Jīchǎng
Tập tin:Baiyun airport logo.svg
Mã IATA
CAN
Mã ICAO
ZGGG
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân dụng
Cơ quan quản lýGuangzhou Baiyun International Airport Co. Ltd.
Thành phốQuảng Châu, Trung Quốc
Phục vụ bay choChina Southern Airlines
FedEx Express
Độ cao15 m / 49 ft
Tọa độ23°23′33″B 113°17′56″Đ / 23,3925°B 113,29889°Đ / 23.39250; 113.29889
Trang mạngGBIA
Bản đồ
CAN/ZGGG trên bản đồ Quảng Đông
CAN/ZGGG
CAN/ZGGG
Vị trí tại tỉnh Quảng Đông
CAN/ZGGG trên bản đồ Trung Quốc
CAN/ZGGG
CAN/ZGGG
CAN/ZGGG (Trung Quốc)
CAN/ZGGG trên bản đồ Châu Á
CAN/ZGGG
CAN/ZGGG
CAN/ZGGG (Châu Á)
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
02L/20R 3.600 Bê tông
02R/20L 3.800 Bê tông
01/19 3.800 Bê tông
Thống kê (2015)
Số lượng hành khách55.201.915
Hàng hóa (tấn)1.537.758,9
Số chuyến bay409.679
Nguồn: Thống kê từ CAAC[1]
Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu
Giản thể广州白云国际机场
Phồn thể廣州白雲國際機場

Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu (IATA: CAN, ICAO: ZGGG) (giản thể: 广州白云国际机场; phồn thể: 廣州白雲國際機場; bính âm: Guǎngzhōu Báiyún Guójì Jīchǎng) là sân bay chính của Quảng Châu, thủ phủ của tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc. Hai mã sân bay đã được lấy trước đây từ Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu cũ, và mã IATA phản ánh quốc ngữ cũ của Quảng Châu.

Sân bay này là trung tâm chính của China Southern Airlines và là điểm tập trung nhiều chuyến bay của Shenzhen Airlines.Trong năm 2009, đây là sân bay bận rộn thứ hai của Trung Quốc và 22 thế giới, về lượng khách thông qua, với 37.048.550 lượt. Đối với hàng hóa giao thông, đây là sân bay bận rộn thứ ba của Trung Quốc và 21 trên toàn thế giới.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Sân bay hiện nay tọa lạc tại Quận Huadu mở cửa ngày 5/8/2004, thay thế Sân bay quốc tế Bạch Vân cũ 72 năm tuổi (đã đóng cửa). Chi phí xây sân bay mới này là 19,8 tỷ NDT, cách trung tâm Quảng Châu 28 km và rộng gấp 5 lần sân bay cũ. Một nhánh của tàu điện ngầm Quảng Châu cũng đang được xây dựng nối vào sân bay này. "Bạch Vân" (白雲) có nghĩa là mây trắng lấy theo tên núi Bạch Vân kề bên.

Các số liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đường băng: 2 (3800 m và 3600 m), có đất để dành cho đường thứ 3
  • Sân đỗ cho số lượng tàu bay: 66
  • Công suất hiện tại: 27 triệu khách/năm
  • Công suất theo quy hoạch đến 2010: 80 triệu khách/năm
  • Công suất hàng hóa: 1 triệu tấn
  • Công suất hàng hóa theo quy hoạch 2010: 2,5 triệu tấn
  • Số lượng các điểm đến: 100 (phần lớn là nội địa)
  • Các sân bay chi nhánh (thuộc cấp): Sán Đầu, Mai Châu, Trạm Giang
  • Các sân bay thuộc cấp dự kiến: Vi Châu, Triệu Khánh

Hãng hàng không và điểm đến

[sửa | sửa mã nguồn]

Hành khách

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngoài nhà ga 1
Trong nhà ga 1
Sảnh đi nhà ga 1
Hệ thống vận tải
Air China Boeing 737-800 đi trên đường lăn sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu.
Hãng hàng khôngCác điểm đến
9 Air Cáp Nhĩ Tân,[2] Ôn Châu,[2] Trạm Giang[3]
Aeroflot Moscow-Sheremetyevo
AirAsia Kota Kinabalu, Kuala Lumpur
Air China Bắc Kinh-Thủ đô, Thành Đô, Trùng Khánh, Đạt Châu, Quang Nguyên, Quý Dương, Hàng Châu, Hohhot, Lô Châu, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải, Thiên Tân, Thông Hóa, Vạn Châu, Vũ Hán, Nghi Tân, Vận Thành
Air China
vận hành bởi Dalian Airlines
Đại Liên
Air France Paris-Charles de Gaulle
Air Madagascar Antananarivo, Bangkok-Suvarnabhumi, Réunion (bắt đầu từ ngày 15 Tháng 9 năm 2015)
All Nippon Airways Tokyo-Narita
Asiana Airlines Busan, Seoul-Incheon
Beijing Capital Airlines Thành Đô, Trùng Khánh, Hải Khẩu, Hàng Châu, Lệ Giang, Tam Á
Cambodia Angkor Air Phnom Penh, Siem Reap
Cebu Pacific Manila
Chengdu Airlines Thành Đô
China Airlines Đài Bắc-Đào Viên
China Eastern Airlines Baoshan, Hàng Châu, Hợp Phì, Hoài An, Jinan, Côn Minh, Lệ Giang, Mang Thị, Nam Xương, Nam Kinh, Ninh Ba, Ordos, Thanh Đảo, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải-Phố Đông, Thái Nguyên, Đài Châu, Tengchong, Thiên Tân, Ôn Châu, Vũ Hán, Vô Tích, Tây An, Thanh Xương, Xishuangbanna, Ngân Xuyên
China Southern Airlines Anqing, Anshan, An Thuận, Bao Đầu, Bắc Hải, Bắc Kinh-Thủ đô, Tất Kết, Trường Xuân, Trường Sa, Trường Thị, Thường Châu, Thành Đô, Trì Châu, Trùng Khánh, Dali, Đại Liên, Đại Khánh, Datong, Diqing, Ân Thi, Frankfurt1, Phụ Dương, Phúc Châu, Cám Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Hải Khẩu, Handan, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Huaihua, Hoàng Sơn, Giai Mộc Tư, Yết Dương, Tế Nam, Tĩnh Cương Sơn, Tế Ninh, Jiujiang, Jiuzhaigou, Kashgar, Côn Minh, Lan Châu, Lhasa, Lianyungang, Libo, Lệ Giang, Lê Bình, Liễu Châu, Luoyang, Meixian, Miên Dương, Mẫu Đơn Giang, Nagoya-Centrair1, Nam Xương, Nanchong, Nam Kinh, Nam Ninh, Nantong, Nanyang, Ninh Ba, Ordos, Qianjiang, Thanh Đảo, Qiqihar, Tam Á, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải, Thẩm Dương, Thạch Gia Trang, Thái Nguyên, Tengchong, Thiên Tân, Thông Liêu, Tongren, Urumqi, Weihai, Ôn Châu, Vũ Hán, Vô Tích, Hạ Môn, Tây An, Tương Phàn, Xilinhot, Xingyi, Tây Ninh, Xuzhou, Yancheng, Yangzhou, Yên Đài, Yanji, Yichang, Yichun, Ngân Xuyên, Yiwu, Du Lâm, Zhangjiajie, Trạm Giang, Trịnh Châu, Zunyi
China Southern Airlines Adelaide, Amsterdam, Auckland, Bangkok-Suvarnabhumi, Brisbane, Busan, Cebu, Christchurch, Chiang Mai, Delhi, Bali, Đà Nẵng, Dhaka, Dubai-International, Fukuoka, Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Jakarta-Soekarno-Hatta, Jeju, Kathmandu, Kota Kinabalu, Kuala Lumpur, Langkawi, London-Heathrow, Los Angeles, Malé, Manila, Melbourne, Moscow-Sheremetyevo, Nagoya, Nha Trang, Nairobi-Jomo Kenyatta, New York-JFK, Osaka-Kansai, Paris-Charles de Gaulle, Penang, Perth, Phnom Penh, Phuket, Phú Quốc, Rome, San Francisco, Seoul-Incheon, Siem Reap, Singapore, Sydney, Đài Bắc-Đào Viên, Tokyo-Narita, Toronto, Vancouver, Yangon
Theo mùa: Cairns, Koh Samui, Kota Kinabalu, Langkawi, Sapporo
China Southern Airlines
vận hành bởi Chongqing Airlines
Trùng Khánh
China United Airlines Bắc Kinh-Nam Uyển, Hàng Châu, Thạch Gia Trang
Dragonair Hồng Kông
EgyptAir Cairo
Emirates Dubai-International
Ethiopian Airlines Addis Ababa
EVA Air Cao Hùng, Đài Bắc-Đào Viên
Garuda Indonesia Jakarta-Soekarno Hatta
Hainan Airlines Arxan, Baise, Bắc Kinh-Thủ đô, Trùng Khánh, Đại Liên, Đông Doanh, Phúc Châu, Quế Lâm, Quý Dương, Hải Khẩu, Hàng Châu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Jinzhou, Nam Xương, Nam Kinh, Ninh Ba, Thanh Đảo, Tam Á, Thẩm Dương, Thái Nguyên, Tangshan, Thiên Tân, Urumqi, Weifang, Ôn Châu, Ô Hải, Hạ Môn, Tây An, Yan'an, Yichang, Ngân Xuyên
Hainan Airlines Đài Bắc-Đào Viên, Nha Trang,
Hebei Airlines Thạch Gia Trang
Iraqi Airways Baghdad
Japan Airlines Tokyo-Narita
Jetstar Pacific Airlines Hà Nội, T.P. Hồ Chí Minh
Juneyao Airlines Thượng Hải-Hồng Kiều
Kenya Airways2 Bangkok-Suvarnabhumi, Nairobi-Jomo Kenyatta
Korean Air Seoul-Incheon
Thuê chuyến: Jeju
Kunming Airlines Côn Minh
Lao Airlines Vientiane
Loong AirHàng Châu
Mahan Air Tehran-Imam Khomeini
Malaysia Airlines Kuala Lumpur
Myanmar Airways International Yangon
Okay Airways Thiên Tân
Orient Thai Airlines Bangkok-Don Mueang
Philippine Airlines Manila
Qatar Airways Doha
Saudia Jeddah, Riyadh
Shandong Airlines Tế Nam, Thanh Đảo, Wuyishan, Yên Đài
Shanghai Airlines Hàng Châu, Nam Kinh, Thượng Hải-Hồng Kiều, Thượng Hải, Ôn Châu, Hạ Môn
Shenzhen Airlines Bao Đầu, Trường Xuân, Thường Châu, Thành Đô, Đại Liên, Quý Dương, Hải Khẩu, Cáp Nhĩ Tân, Hợp Phì, Hohhot, Tế Nam, Jingdezhen, Côn Minh, Lan Châu, Lâm Nghi, Nam Xương, Nam Kinh, Nam Ninh, Nam Thông, Ninh Ba, Thanh Đảo, Quanzhou, Thẩm Dương, Đài Châu, Thiên Tân, Ôn Châu, Vũ Hán, Vô Tích, Tây An, Hạ Môn, Tây Ninh, Ngân Xuyên, Trịnh Châu, Châu Sơn
Sichuan Airlines Thành Đô, Trùng Khánh, Ngân Xuyên
Sichuan AirlinesThuê chuyến: Saipan, Hải Phòng
Singapore Airlines Singapore
Spring Airlines Thượng Hải-Hồng Kiều, Thạch Gia Trang
SriLankan Airlines Bangkok-Suvarnabhumi, Colombo
T'way AirlinesThuê chuyến: Jeju
Thai AirAsia Bangkok-Don Mueang, Krabi
Thai Airways Bangkok-Suvarnabhumi
Tigerair Singapore
Turkish Airlines Istanbul-Atatürk
Uni Air Đài Trung
Vietnam Airlines Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
West Air Trùng Khánh
Xiamen AirlinesPhúc Châu, Quanzhou, Wuyishan, Hạ Môn

1: Dù là một điểm đến quốc tế, các chuyến bay này dừng ở một điểm đến nội địa và do đó xuất phát từ nhà ga/hành lang nội địa.

2: Vài chuyến bay của Kenya Airways từ Quảng Châu đi Naroibi dừng ở Hà Nội. Tuy nhiên hãng này không có quyền chỉ vận chuyển khách giữa Quảng Châu và Hà Nội.

Các quốc gia có tuyến bay với sân bay quốc tế Bạch Vân (bao gồm bay thuê chuyến, theo mùa và tương lai).

Hàng hóa

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
ANA CargoOkinawa,[4] Tokyo-Narita[5]
Asiana CargoSeoul-Incheon
China Airlines CargoTaipei-Taoyuan
China Postal AirlinesNanjing, Shanghai-Hongqiao
China Southern CargoAmsterdam, Chongqing, Dhaka,[6] Frankfurt,[7] Los Angeles,[8] Qingdao, Taipei-Taoyuan, Vienna,[9] Zhengzhou
Emirates SkyCargo Dubai-Al Maktoum
Etihad Crystal Cargo Abu Dhabi, Chittagong[10]
EVA Air CargoTaipei-Taoyuan
FedEx ExpressAlmaty, Anchorage, Bangkok-Suvarnabhumi, Cebu, Chengdu, Clark, Cologne/Bonn, Delhi, Dubai-International, Frankfurt, Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Jakarta-Soekarno-Hatta, Kuala Lumpur, Manila, Mumbai, Osaka-Kansai, Paris-Charles de Gaulle, Penang, Seoul-Incheon, Shanghai-Pudong, Singapore, Subic Bay, Sydney, Tokyo-Narita
Korean Air CargoSeoul-Incheon
Lufthansa CargoChongqing, Delhi, Frankfurt, Krasnoyarsk
MASkargoKuala Lumpur
Saudia CargoBangkok-Suvarnabhumi, Brussels, Riyadh
SF AirlinesBeijing-Capital[11]
Turkish Airlines CargoAlmaty, Bishkek, Istanbul-Atatürk
Yangtze River ExpressDhaka, Hangzhou, Nanning, Taipei-Taoyuan, Xiamen

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 2014年全国机场生产统计公报 (bằng tiếng Trung). Civil Aviation Administration of China. ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ a b “9 Air Launches Scheduled Revenue Service from mid-Jan 2015”. airlineroute.net. ngày 12 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ “9 Air Bắt đầu từ ngày Operations on 02DEC 14”. Airline Route. 3 Tháng 12 năm 2014. Truy cập 3 Tháng 12 năm 2014.
  4. ^ [http://www.ana.co.jp/pr/13_1012/13-137.html “��ʪ���Ȳ�ҡֳ�����ANA Cargo�פ���ư���ޤ��åץ쥹��꡼���ô�Ⱦ����ANA”]. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  5. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
  6. ^ “China Southern Cargo Adds New Routes in W14”. Truy cập 14 tháng 10 năm 2015.
  7. ^ China Southern begins Guangzhou-Frankfurt freighter service | Air Cargo World News Lưu trữ 2013-08-28 tại Wayback Machine. Aircargoworld.com (2013-07-25). Truy cập 2013-08-16.
  8. ^ “New cargo flight to Los Angeles - People's Daily Online”. English.peopledaily.com.cn. ngày 23 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010.
  9. ^ “China Southern Airlines adds Vienna to B777-200 Frankfurt freighter”. Air Cargo News. Truy cập 14 tháng 10 năm 2015.
  10. ^ Etihad Cargo to Launch Abu Dhabi-Guangzhou Service. JOC (2013-07-30). Truy cập 2013-08-16.
  11. ^ 图片 顺丰快递7月1日新开通“广州——北京航线” 民航新闻 民航资源网. News.carnoc.com. Truy cập 2013-08-16.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]