Rotala
Giao diện
Rotala | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Lythraceae |
Chi (genus) | Rotala L., 1771 |
Các loài | |
xem trong bài |
Rotala là một chi thực vật có hoa trong họ Lythraceae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm 30 loài:
- Rotala capensis (Harv.) A.Fern. & Diniz
- Rotala cordata Koehne
- Rotala decussata DC.
- Rotala densiflora (Roth) Koehne
- Rotala dinteri Koehne
- Rotala elatinoides Hiern
- Rotala filiformis (Bellardi) Hiern
- Rotala fluitans Pohnert
- Rotala fontinalis Hiern
- Rotala gossweileri Koehne
- Rotala hexandra Wall. ex Koehne
- Rotala indica (Willd.) Koehne
- Rotala juniperina A. Fern.
- Rotala letouzeyana Bamps
- Rotala lucalensis A.Fern. & Diniz
- Rotala mexicana Schltdl. & Cham.
- Rotala myriophylloides Welw. ex Hiern
- Rotala nummularia Welw. ex Hiern
- Rotala pterocalyx A.Raynal
- Rotala pusilla Tul.
- Rotala ramosior (L.) Koehne
- Rotala rotundifolia (Buch.-Ham. ex Roxb.) Koehne
- Rotala serpiculoides Welw. ex Hiern
- Rotala smithii A.Fern. & Diniz
- Rotala stagnina Hiern
- Rotala taiwaniana Y.C. Liu & F.Y. Lu
- Rotala tenella (Guill. & Perr.) Hiern
- Rotala thymoides Exell
- Rotala wallichii (Hook. f.) Koehne
- Rotala welwitschii Exell
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Rotala tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rotala tại Wikispecies