Rohdea japonica
Rohdea japonica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Rohdea |
Loài (species) | R. japonica |
Danh pháp hai phần | |
Rohdea japonica (Thunb.) Roth | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Rohdea japonica là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây, đặc hữu Nhật Bản, Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên[2][3][4][5]. Loài này được (Thunb.) Roth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1821.[6] Tại Trung Quốc nó được gọi là vạn niên thanh (万年青).
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Là loài thực vật thân thảo sống lâu năm có thân rễ dày 1,5-2,5 cm, với bộ rễ chùm. Lá thường xanh, hình mác rộng bản, dài 15–50 cm và rộng 2,5–7 cm, nhọn đỉnh. Hoa mọc thành chùm rậm rạp, ngắn, mập, dài 3–4 cm, mỗi hoa có màu ánh vàng nhạt, dài 4–5 mm. Quả là quả mọng màu đỏ khi chín đường kính 8 mm, mọc thành các cụm dày gồm vài quả. Trồng làm cây cảnh. Mọc trong các khu rừng ẩm ướt cao độ 700-1.700 m. Tại Trung Quốc có ở các tỉnh Quảng Tây, Quý Châu, Hồ Bắc, Hồ Nam, Giang Tô, Giang Tây, Sơn Đông, Tứ Xuyên, Chiết Giang.[7]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Curtis's botanical magazine vol. 23 tabl. 898, http://www.botanicus.org/page/482623), John Sims (1749-1831)
- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Tanaka N. (2010). A taxonomic revision of the genus Rohdea (Asparagaceae). Makinoa, n.s., 9: 1-54.
- ^ Ohwi J. (1984). Flora of Japan (bằng tiếng Anh): 1-1067. Smithsonian Institution, Washington, D.C..
- ^ Lee W. T. (1996). Lineamenta Florae Koreae: 1-1688. Soul T'ukpyolsi: Ak'ademi Sojok.
- ^ The Plant List (2010). “Rohdea japonica”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Rohdea japonica trên e-flora.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Rohdea japonica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rohdea japonica tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rohdea japonica”. International Plant Names Index.