Họ Măng tây
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Họ Măng tây | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae Juss., 1789 |
Chi điển hình | |
Asparagus L., 1753 | |
Các chi | |
Xem văn bản |
Họ Măng tây hay họ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagaceae) là một họ trong thực vật có hoa. Họ này chỉ được rất ít các nhà phân loại học công nhận, nói chung các loài trong họ này hay được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Hệ thống APG II năm 2003 cũng công nhận họ này và đặt nó trong bộ Măng tây (Asparagales), thuộc nhánh monocots. APG II cũng có 2 tùy chọn để định nghĩa họ này:
- Asparagaceae sensu lato (nghĩa rộng), bao gồm tất cả các loài thực vật được liệt kê trong tùy chọn thứ hai dưới đây. Định nghĩa này được chấp nhận trong hệ thống APG III năm 2009. Khi đó họ này bao gồm khoảng 153 chi và 2.480 loài.
- Asparagaceae sensu stricto (nghĩa hẹp), bao gồm chỉ 2 chi (là Asparagus và chi Hemiphylacus), với tổng số khoảng 165-295 loài. Đây chính là phân họ Asparagoideae trong hệ thống APG III. Định nghĩa này là sự tách ra của các họ sau:
- Họ Agavaceae: Thuộc phân họ Agavoideae trong định nghĩa của hệ thống APG III.
- Họ Aphyllanthaceae: Phân họ Aphyllanthoideae trong định nghĩa của hệ thống APG III.
- Họ Hesperocallidaceae: Thuộc phân họ Agavoideae trong định nghĩa của hệ thống APG III.
- Họ Hyacinthaceae: Phân họ Scilloideae trong định nghĩa của hệ thống APG III.
- Họ Laxmanniaceae: Phân họ Lomandroideae trong định nghĩa của hệ thống APG III.
- Họ Ruscaceae: Phân họ Nolinoideae trong định nghĩa của hệ thống APG III.
- Họ Themidaceae: Phân họ Brodiaeoideae trong định nghĩa của hệ thống APG III.
Các họ này được công nhận trong hệ thống APG năm 1998, ngoại trừ các họ Hesperocallidaceae và Ruscaceae là các họ 'mới'. Chỉ có rất ít các ấn bản chấp nhận định nghĩa rộng của APG II cho họ Asparagaceae, còn phần lớn chỉ công nhận định nghĩa hẹp cũng như công nhận các họ tách riêng ra như trên đây.
Phát sinh chủng loài
[sửa | sửa mã nguồn]Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III.
Asparagales |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ Măng tây Asparagaceae
- Phân họ Agavoideae
- Chi Agave
- Chi Anemarrhena
- Chi Anthericum
- Chi Behnia
- Chi Beschorneria
- Chi Camassia
- Chi Chlorogalum
- Chi Chlorophytum
- Chi Clara
- Chi Diamena
- Chi Diora
- Chi Diuranthera
- Chi Echeandia
- Chi Eremocrinum
- Chi Furcraea
- Chi Hagenbachia
- Chi Hastingsia
- Chi Herreria
- Chi Herreriopsis
- Chi Hesperaloe
- Chi Hesperocallis
- Chi Hesperoyucca
- Chi Hosta
- Chi Leucocrinum
- Chi Manfreda
- Chi Paradisea
- Chi Polianthes
- Chi Schoenolirion
- Chi Trihesperus
- Chi Yucca
- Phân họ Aphyllanthoideae
- Phân họ Asparagoideae
- Phân họ Brodiaeoideae
- Phân họ Lomandroideae
- Phân họ Nolinoideae
- Phân họ Scilloideae
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Asparagaceae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asparagaceae tại Wikispecies
- Asparagaceae Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine [sensu stricto] trong L. Watson và M.J. Dallwitz (1992 trở đi). Các họ thực vật có hoa Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine: Miêu tả, minh họa, nhận dạng, thông tin tra cứu. Phiên bản 27 tháng 4 năm 2006. http://delta-intkey.com Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine
- Liliaceae trong Quần thực vật Bắc Mỹ
- Phân loại tại NCBI [Asparagaceae sensu stricto]
- Liên kết tại csdl.tamu.edu, Texas Lưu trữ 2006-12-07 tại Wayback Machine