Renato Carlos Martins Júnior
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Renato Carlos Martins Júnior | ||
Ngày sinh | 14 tháng 5, 1987 | ||
Nơi sinh | São Vicente, Brasil | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ (bóng đá)|Winger / Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vonds Ichihara | ||
Số áo | 34 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2004 | Santos | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2008 | Santos | 41 | (6) |
2008–2011 | C.A. Rentistas | ||
2008–2010 | → Kawasaki Frontale (mượn) | 56 | (21) |
2010 | → Portimonense (mượn) | 5 | (1) |
2011 | → São Caetano (mượn) | 3 | (0) |
2012 | Hangzhou Greentown | 25 | (8) |
2013 | C.A. Rentistas | ||
2013–2014 | Portimonense S.C. | 0 | (0) |
2015 | Chiangrai United | 25 | (3) |
2016– | Skenderbeu | 10 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 11 năm 2012 |
Renato Carlos Martins Júnior hay đơn giản Renatinho (sinh ngày 14 tháng 5 năm 1987 ở São Vicente), là một tiền đạo bóng đá Brasil thi đấu cho KF Skënderbeu Korçë ở Giải bóng đá vô địch quốc gia Albania.
Anh được liên kết với Sporting trong kỳ chuyển nhượng mùa hè 2008.[1] Tuy nhiên, anh gia nhập câu lạc bộ Nhật Bản Kawasaki Frontale vào tháng 8 năm 2008.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2008 | Kawasaki Frontale | J1 League | 12 | 5 | 2 | 1 | 0 | 0 | – | 14 | 6 | |
2009 | 29 | 9 | 4 | 2 | 5 | 1 | 9 | 5 | 47 | 17 | ||
2010 | 15 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 2 | 21 | 9 | ||
Trung Quốc | Giải vô địch | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2012 | Hangzhou Greentown | Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc | 25 | 8 | 1 | 0 | – | – | 26 | 8 | ||
Quốc gia | Nhật Bản | 56 | 21 | 6 | 3 | 5 | 1 | 15 | 7 | 82 | 32 | |
Trung Quốc | 25 | 8 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 8 | ||
Tổng | 78 | 29 | 6 | 3 | 5 | 1 | 15 | 7 | 108 | 40 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- São Paulo State League Sub-17: 2004
- São Paulo State League: 2006 & 2007
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Renatinho perto da Europa mas longe do Sporting”. SAPO. 27 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|archivedate=
và|archive-date=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|accessdate=
và|access-date=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Bồ Đào Nha) santos.globo.com
- (tiếng Anh) sambafoot
- (tiếng Bồ Đào Nha) CBF
Thể loại:
- Sinh năm 1987
- Nhân vật còn sống
- Người São Vicente, São Paulo
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá Santos FC
- Cầu thủ bóng đá Kawasaki Frontale
- Cầu thủ bóng đá Portimonense S.C.
- Cầu thủ bóng đá Zhejiang Greentown
- Cầu thủ bóng đá Vonds Ichihara
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Chiangrai United F.C.
- Cầu thủ bóng đá KF Skënderbeu Korçë
- Giải bóng đá vô địch quốc gia Albania
- Cầu thủ bóng đá Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan
- Tiền vệ bóng đá
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Trung Quốc
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha