Rana vibicaria
Giao diện
Rana vibicaria | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Rana |
Loài (species) | R. vibicaria |
Danh pháp hai phần | |
Rana vibicaria (Cope, 1894) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rana vibicaria là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Costa Rica và Panama. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống and thể loại by the LBTQ as being loài cực kỳ nguy cấp.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group & NatureServe 2013. Lithobates vibicarius. In: IUCN 2013. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2013.1.<www.iucnredlist.org>. Downloaded on ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- Hillis, D.M., & de Sá, R. (1984): Phylogeny and taxonomy of the Rana palmipes species group (Salientia: Ranidae). Herpetological Monographs 2: 1-26.
- Hillis, D.M. & Wilcox, T.P. (2005): Phylogeny of the New World true frogs (Rana). Mol. Phylogenet. Evol. 34(2): 299–314.doi:10.1016/j.ympev.2004.10.007 PDF fulltext Lưu trữ 2008-05-28 tại Wayback Machine. Erratum in Mol. Phylogenet. Evol. 41(3): 735.doi:10.1016/j.ympev.2004.10.024
- Hillis, D. M. (2007) Constraints in naming parts of the Tree of Life. Mol. Phylogenet. Evol. 42: 331–338.
- IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Lithobates vibicarius”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58746A54352894. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58746A54352894.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]