Quân hàm Lực lượng Vũ trang Malaysia
Giao diện
Danh sách sau đây thể hiện cấp bậc của Lực lượng vũ trang Malaysia
Quân hàm Lực lượng vũ trang Malaysia
[sửa | sửa mã nguồn]Sĩ quan
[sửa | sửa mã nguồn]Cấp bậc (tính đến năm 2012) |
Cấp bậc TDM (Lục quân) |
Cấp bậc TLDM (Hải quân) |
Cấp bậc TUDM (Không quân) |
Ước tính lương căn bản (tính đến 2007, mỗi tháng) |
---|---|---|---|---|
Thống chế Fil Marsyal[1] |
Thống chế Hạm đội Laksamana Armada[1] |
Thống chế Không quân Marsyal TUDM[1] |
RM 50 700[2][3] RM 50 000[4] | |
VUZA 3 VUZA 5 |
Đại tướng Jeneral[5] |
Đô đốc[5] Laksamana |
Đại tướng[5] Jeneral |
RM 9 700 (VUZA 3) RM 7 900 (VUZA 5) |
VUZA 6 | Trung tướng Leftenan Jeneral |
Phó Đô đốc Laksamana Madya |
Trung tướng Leftenan Jeneral |
RM 7 200 |
VUZA 7 | Thiếu tướng Mejar Jeneral |
Chuẩn Đô đốc Laksamana Muda |
Thiếu tướng Mejar Jeneral |
RM 6 700 |
ZA 28 | Chuẩn tướng Brigedier Jeneral |
Phó Đề đốc Laksamana Pertama |
Chuẩn tướng Brigedier Jeneral |
RM 5 900 |
ZA 26 | Đại tá Kolonel |
Đại tá Hải quân(Hạm trưởng) Kepten |
Đại tá Kolonel |
RM 5 300 |
ZA 24 | Trung tá Leftenan Kolonel |
Trung tá Hải quân Komander |
Trung tá Leftenan Kolonel |
RM 4 400 |
ZA 22 | Thiếu tá Mejar |
Thiếu tá Hải quân Leftenan Komander |
Thiếu tá Mejar |
RM 3 100 |
ZA 19 ZA 20 |
Đại úy Kapten |
Đại úy Hải quân Leftenan |
Đại úy Kapten |
RM 2 100 |
ZA 17 ZA 18 |
Trung úy Leftenan |
Trung úy Hải quân Leftenan Madya |
Trung úy Leftenan |
RM 1 800 |
ZA 15 | Thiếu úy Leftenan Muda |
Thiếu úy Hải quân Leftenan Muda |
Thiếu úy Không quân Leftenan Muda |
RM 1 500 |
ZL 15 | Học viên sĩ quan Pegawai Kadet |
Học viên sĩ quan Pegawai Kadet |
Học viên sĩ quan Pegawai Kadet |
RM 1 000 |
Hạ sĩ quan
[sửa | sửa mã nguồn]Cấp bậc (tính đến năm 2012) |
Cấp bậc TDM (Lục quân) |
Cấp bậc TLDM (Hải quân) |
Cấp bậc TUDM (Không quân) |
Ước tính lương căn bản (tính đến 2007, mỗi tháng) |
---|---|---|---|---|
ZA 12 | Chuẩn úy bậc nhất Pegawai Waran 1 |
Chuẩn úy bậc nhất Pegawai Waran 1 |
Chuẩn úy bậc nhất Pegawai Waran 1 |
RM 3 200 |
ZA 10 | Chuẩn úy bậc hai Pegawai Waran 2 |
Chuẩn úy bậc hai Pegawai Waran 2 |
Chuẩn úy bậc hai Pegawai Waran 2 |
RM 2 700 |
ZA 8 | Trung sĩ tham mưu 'Staff Sarjan |
Trưởng sĩ quan bậc thấp Bintara Kanan |
Trung sĩ bay Flait Sarjan |
RM 2 000 |
ZA 6 | Trung sĩ Sarjan |
Sĩ quan bậc thấp Bintara Muda |
Trung sĩ Sarjan |
RM 1 650 |
ZA 4 | Hạ sĩ Koperal |
Hạ sĩ Laskar Kanan |
Hạ sĩ Koperal Udara |
RM 1 550 |
ZA 2 | Binh nhất Lans Koperal |
Hạng nhất/nhì Thủy thủ Laskar Kelas 1/2 |
Phi công cao cấp Laskar Kanan |
RM 1 400 |
ZA 1 | Binh nhì Prebet |
Thủy thủ cấp cao Laskar Muda |
Hạng nhất/nhì Phi công Laskar Kelas 1/2 |
RM 1 000 |
Lính mới Rekrut |
Thủy thủ mới Perajurit Muda |
Phi công mới Rekrut |
RM 800 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Sultan of Selangor is the Honorary Fleet Admiral of TLDM, Sultan of Pahang is the Marshal of TUDM, while the other State Monarchs is Marshals of TDM.
- ^ His Majesty the Yang di-Pertuan Agong holds this rank but they get his emolument as the national sovereign, not as the Commander-in-chief of the Armed Force.
- ^ “Elaun Yang Dipertuan Agong, Sultan Dan Kerabat Diraja Malaysia”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2012.
- ^ Their Royal Highnesses the State Monarchs receive their emoluments as the State Monarch.
- ^ a b c VUZA 3 is the service grade for the Chief of Defence Force, while VUZA 5 is the service grade for the Commander of Army, Commander of Air Force and Commander of Navy.