Phyllonotus eversoni
Giao diện
Phyllonotus eversoni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
Bộ: | Neogastropoda |
Họ: | Muricidae |
Chi: | Phyllonotus |
Loài: | P. eversoni
|
Danh pháp hai phần | |
Phyllonotus eversoni (D'Attilio, Myers & Shasky, 1987) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Phyllonotus eversoni là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Chicoreus eversoni (D'Attilio, Myers & Shasky, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp. page(s): 116
- “Phyllonotus eversoni”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2011.