Nassarius kraussianus
Giao diện
Nassarius kraussianus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Họ: | Nassariidae |
Chi: | Nassarius |
Loài: | N. kraussianus
|
Danh pháp hai phần | |
Nassarius kraussianus (Dunker, 1846) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Nassarius kraussianus là một loài ốc biển, một động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]
Kích thước vỏ ốc dao động từ 6 mm đến 10 mm.
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Mozambique, Nam Phi và Réunion và ở Đại Tây Dương dọc theo Namibia.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Nassarius kraussianus . World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Branch, G.M. et al. (2002). Two Oceans. 5th impression. David Philip, Cate Town & Johannesburg
- MacNae, W. & M. Kalk (eds) (1958). A natural history of Inhaca Island, Mozambique. Witwatersrand Univ. Press, Johannesburg. I-iv, 163 pp
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]