Nassarina
Giao diện
Nassarina | |
---|---|
Nassarina perata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Columbellidae |
Chi (genus) | Nassarina Dall, 1889 |
Nassarina là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Nassarina gồm có:
- Nassarina bushiae (Dall, 1889)[2]
- Nassarina glypta (Bush, 1885)[3]
- Nassarina metabrunnea Dall & Simpson, 1901[4]
- Nassarina procera Pelorce & Boyer, 2005[5]
- Nassarina rietae Segers & Swinnen, 2004[6]
- Nassarina rolani Pelorce & Boyer, 2005[7]
- Nassarina thetys Costa & Absalao, 1998[8]
The Global Names Index mentions also the following species [9]
- Nassarina atella H. A. Pilsbry & Lowe, 1932
- Nassarina conspicua C. B. Adams, 1852
- Nassarina cruentata O. A. L. Mörch, 1860
- Nassarina grayi W. H. Dall, 1889: đồng nghĩa của the accepted name: Cytharomorula grayi (Dall, 1889)
- Nassarina hancocki J. G. Hertlein & A. M. Strong, 1939
- Nassarina helenae A. M. Keen, 1971
- Nassarina melanosticta H. A. Pilsbry & Lowe, 1932
- Nassarina minor C. B. Adams, 1845
- Nassarina monilifera Sowerby, 1844: đồng nghĩa của the accepted name Steironepion moniliferum (Sowerby I, 1844)
- Nassarina pammicra H. A. Pilsbry & Lowe, 1932
- Nassarina perata A. M. Keen, 1971
- Nassarina piperata E. A. Smith, 1882
- Nassarina poecila H. A. Pilsbry & Lowe, 1932
- Nassarina sparsipunctata Rehder, 1943
- Nassarina tehuantepecensis Shasky, 1970
- Nassarina tincta P. P. Carpenter, 1864
- Nassarina vespera A. M. Keen, 1971
- Nassarina whitei P. Bartsch, 1928
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nassarina Dall, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 04/17/10.
- ^ Nassarina bushiae (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nassarina glypta (Bush, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nassarina metabrunnea Dall & Simpson, 1901. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nassarina procera Pelorce & Boyer, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nassarina rietae Segers & Swinnen, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nassarina rolani Pelorce & Boyer, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nassarina thetys Costa & Absalao, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Global Names Index: Nassarina
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nassarina tại Wikimedia Commons