Nassarina rietae
Giao diện
Nassarina rietae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Columbellidae |
Chi (genus) | Nassarina |
Loài (species) | N. rietae |
Danh pháp hai phần | |
Nassarina rietae Segers & Swinnen, 2004 |
Nassarina rietae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nassarina rietae Segers & Swinnen, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nassarina rietae tại Wikispecies