Nassarina procera
Giao diện
Nassarina procera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Columbellidae |
Chi (genus) | Nassarina |
Loài (species) | N. procera |
Danh pháp hai phần | |
Nassarina procera Pelorce & Boyer, 2005[1] |
Nassarina procera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pelorce & Boyer. 2005. Iberus 23(2): 95-118. World Register of Marine Species, accessed ngày 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nassarina procera Pelorce & Boyer, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nassarina procera tại Wikispecies