Bước tới nội dung

Nanaloricus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nanaloricus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Loricifera
Bộ: Nanaloricida
Họ: Nanaloricidae
Chi: Nanaloricus
Kristensen 1983
Loài điển hình
Nanaloricus mysticus
Kristensen 1983
Species
  • S. khaitatus Todaro & Kristensen 1998
  • S. mysticus Kristensen 1983

Nanaloricus là một chi của ngành Loricifera, nó là loài đầu tiên được mô tả.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kristensen, R. M. (2009). “Loricifera, a new phylum with Aschelminthes characters from the meiobenthos1”. Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research. 21 (3): 163–180. doi:10.1111/j.1439-0469.1983.tb00285.x.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]