Bước tới nội dung

Myxidium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Myxidium
Myxidium oviforme
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Cnidaria
Lớp: Myxosporea
Bộ: Bivalvulida
Họ: Myxidiidae
Chi: Myxidium
Butschli, 1882

Myxidium là một chi thích ty bào thuộc họ Myxidiidae.[1][2]

Chi này phân bố toàn cầu.[1]

Loài:[1]

  • Myxidium acinum Hine, 1975
  • Myxidium adriaticum Lubat, Radujkovic, Marques & Bouix, 1989
  • Myxidium rhodei Léger, 1905

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Myxidium Butschli, 1882”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ Baiko, Dariya; Lisnerová, Martina; Bartošová-Sojková, Pavla; Holzer, Astrid S.; Blabolil, Petr; Schabuss, Michael; Fiala, Ivan (2024). “Solving the Myxidium rhodei (Myxozoa) puzzle: insights into its phylogeny and host specificity in Cypriniformes”. Parasite. 31: 35. doi:10.1051/parasite/2024030. ISSN 1776-1042. PMC 11216160. PMID 38949637 Kiểm tra giá trị |pmid= (trợ giúp).Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí