Myxidium
Giao diện
Myxidium | |
---|---|
Myxidium oviforme | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Cnidaria |
Lớp: | Myxosporea |
Bộ: | Bivalvulida |
Họ: | Myxidiidae |
Chi: | Myxidium Butschli, 1882 |
Myxidium là một chi thích ty bào thuộc họ Myxidiidae.[1][2]
Chi này phân bố toàn cầu.[1]
Loài:[1]
- Myxidium acinum Hine, 1975
- Myxidium adriaticum Lubat, Radujkovic, Marques & Bouix, 1989
- Myxidium rhodei Léger, 1905
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c “Myxidium Butschli, 1882”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
- ^ Baiko, Dariya; Lisnerová, Martina; Bartošová-Sojková, Pavla; Holzer, Astrid S.; Blabolil, Petr; Schabuss, Michael; Fiala, Ivan (2024). “Solving the Myxidium rhodei (Myxozoa) puzzle: insights into its phylogeny and host specificity in Cypriniformes”. Parasite. 31: 35. doi:10.1051/parasite/2024030. ISSN 1776-1042. PMC 11216160. PMID 38949637 Kiểm tra giá trị
|pmid=
(trợ giúp).