Myxidiidae
Giao diện
Myxidiidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Cnidaria |
Lớp: | Myxosporea |
Bộ: | Bivalvulida |
Họ: | Myxidiidae Thélohan, 1892 |
Myxidiidae là một họ động vật thân nhớt.[1]
Chi
[sửa | sửa mã nguồn]World Register of Marine Species xếp các chi sau vào họ này:[1]
- Enteromyxum Palenzuela, Redondo & Alvarez-Pellitero, 2002
- Myxidium Buetschli, 1882
- Sigmomyxa Karlsbakk & Køie, 2012
- Zschokkella Auerbach, 1909
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Karlsbakk, Egil (2019). “Myxidiidae Thélohan, 1892”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.