Bước tới nội dung

Mr Gay Belgium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mr Gay Belgium (tiếng Việt: Nam vương Đồng tính Bỉ) là cuộc thi thường niên dành cho những người đồng tính nam. Được tổ chức lần đầu vào năm 2013 với tên là Mr Gay Vlaanderen cho đến năm 2015.[1]

Người chiến thắng sẽ nhận được một chiếc băng đeo chéo danh hiệu Mister Gay Belgium. Cộng thêm đóng vai trò là đại diện cho cộng đồng LGBT Bỉ và đại diện cho Bỉ tại cuộc thi quốc tế Mr Gay Europe & Mr Gay World.

Mr Gay Belgium

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Nam vương Nơi ở Địa điểm Số người tham gia
2013[2] Tom Goris Tremelo D-Club ở Antwerpen 11
2014[3] Willem Joris Leuven Sint-Augustinuskerk ở Antwerpen 11
2015[4] Skelte Willems Aarschot Theater Elckerlyc ở Antwerpen 12
2016[5] Raf Van Puymbroeck Vosselaar Theater Elckerlyc ở Antwerpen 11
2017[6] Jaimie Deblieck Roeselare Theater Elckerlyc ở Antwerpen 12
2018[7] Bart Hesters Lochristi Theater Elckerlyc ở Antwerpen 12
2019[8] Matthias De Roover Lokeren Theater Elckerlyc ở Antwerpen 12
2020 Joren Houtevels Leuven Theater Elckerlyc ở Antwerpen 9
2022[9] Maarten Truijen Kinrooi Theater Elckerlyc ở Antwerpen 12
2024[10] Imran Nawaz Rijkevorsel Play Zuid ở Antwerpen 11

Dự thi quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Thí sinh Danh hiệu
Hà Lan
2006
Bart Hesters
Hungary
2007
Jens Taghon
Hungary
2008
Lionel Grégoire
Na Uy
2009
Cédric Fievey
Cộng hòa Séc
2013
Tom Goris
Cộng hòa Séc
2014
David Joëts
Na Uy
2016
Raf Van Puymbroeck Mr Gay Europe 2016
Thụy Điển
2017
Jaimie Deblieck
Đức
2019
Matthias De Roover Á vương 1 MGE 2019
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
2022
Joren Houtevels
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
2023
Maarten Truijen
Năm Thí sinh Danh hiệu
Na Uy
2010
Cédric Fievet
Bỉ
2013
Tom Goris
Ý
2014
Willem Joris
Cộng hòa Nam Phi
2015
Jordy De Smedt Top 5 MGW 2015
Malta
2016
Skelte Willems
Tây Ban Nha
2017
Raf Van Puymbroeck Á vương 2 MGW 2017
Cộng hòa Nam Phi
2018
Jaimie Deblieck Top 10 MGW 2018
Cộng hòa Nam Phi
2019
Nick Van Vooren Á vương 4 MGW 2019
Cộng hòa Nam Phi
2023
Maarten Truijen
Năm Thí sinh Danh hiệu
Philippines
2009–2010
Aziez Abdel Aarbi

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

11 thí sinh dự thi.[11][12] Được tổ chức tại D-Club, Antwerpen vào ngày 28 tháng 6 năm 2013.

MGV 2013 Fotogeniek: Jeroen Aertgeerts
MGV 2013 Sympathie: Johan D'hooge

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Jeroen Aertgeerts 18 Aartselaar
Arne Baillieu 22 Tienen
David Dedeene 29 Gent Á vương 1
Johan D'hooge 26 Antwerpen
Mirando Dobbelaere 24 Harelbeke
Roel Franssen 26 Neerpelt
Tom Goris 34 Tremelo Mr Gay Vlaanderen 2013
Brandon Groenen 24 Neerpelt
Wesley Haambuckers 20 Kinrooi
David Joëts 33 Borgerhout Á vương 2
Sven Spreutels 22 Ottenburg/Gent

11 thí sinh dự thi.[13][14] Được tổ chức tại Sint-Augustinuskerk, Antwerpen vào ngày 28 tháng 6 năm 2014.

MGV 2014 Fotogeniek: Jorgo Kiopekzis
MGV 2014 Sympathie: Bart De Greve

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Mehdi Achiba 30 Menen Á vương 2
Kevin Cordy 20 Oostende
Jurgen De Coster 26 Halen
Bart De Greve 34 Lochristi
Jordy De Smedt 19 Boom Á vương 1
Lesley Dosquet 25 Tremelo
Jorgo Kiopekzis 24 Antwerpen
Loïc Pattyn 18 Rollegem
Tim Van de putte 27 Deinze
Willem Joris 28 Leuven Mr Gay Vlaanderen 2014
Marciano Zaalman 31 Wijnegem

12 thí sinh dự thi.[15][16] Được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 29 tháng 5 năm 2015.

MGV 2015 Fotogeniek: Skelte Willems
MGV 2015 Sympathie: Stijn Geeroms

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Bart Bruyninckx 24 Deurne Á vương 2
Joachim Cox 19 Bocholt
Dylan De Vroe 21 Oudenaarde
Stijn Geeroms 26 Antwerpen
Wilbert Lacroes 33 Berchem
Marco Nash 27 Averbode
Tom Pollaris 21 Zonhoven
Thierry Putzeys 26 Hasselt
Tony Van Aelst 20 Merksem
Joël Van Buggenhout 28 Antwerpen
Jens Van Maele 24 Brugge Á vương 1
Skelte Willems 20 Aarschot Mr Gay Vlaanderen 2015

11 thí sinh dự thi.[17][18] Được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 28 tháng 5 năm 2016.

MGB 2016 Fotogeniek: Raf Van Puymbroeck
MGB 2016 Sympathie: Sidney Demeulemeester

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Kevin Aerts 33 Heist-op-den-Berg
Abdellah Bijat 22 Gent Á vương 1
Lenz Borgenon 22 Boechout
Sidney Demeulemeester 29 Torhout
Dominique Goedvriendt 19 Zwijndrecht
Ayrton Hensmans 17 Betekom
Nico Maes 26 Lede
Tim Van Bael 24 Wiekevorst
Glenn Van Meerbeek 23 Hasselt
Raf Van Puymbroeck 21 Vosselaar Mr Gay Belgium 2016
Ignace Vermeulen 19 Zwijndrecht Á vương 2

12 thí sinh dự thi.[19][20] Được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 27 tháng 5 năm 2017.

MGB 2017 Fotogeniek: Jaimie Deblieck
MGB 2017 Sympathie: Gerrit Noerens

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Grégory Danvoie 23 Luik
Sasha De Swert 22 Hoboken
Gaëtan De Vos 24 Ursel
Ignace De Wolf 20 Genk Á vương 2
Jaimie Deblieck 18 Roeselare Mr Gay Belgium 2017
Tim Lauwers 19 Kasterlee
Gerrit Noerens 38 Welle Á vương 1
Joffrey Notermans 19 Neeroeteren
Alan Roelants 23 Antwerpen
Sam Schotsmans 20 Sint-Truiden
Cédric Suetens 18 Hemiksem
Dries Van de Put 21 Keerbergen

12 thí sinh dự thi.[21][22] Được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 2 tháng 6 năm 2018.

MGB 2018 Fotogeniek: Bart Hesters
MGB 2018 Sympathie: Josip Gallet

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Jessie Caignie 20 Ieper
Falko De Bolster 23 Berlaar
Jordy De Boo 19 Gent
Olivier De Coster 24 Perk
Jorben De Cubber 18 Gent
Simon De Witte 19 Ingelmunster
Josip Gallet 24 Oosterzele Á vương 2
Bart Hesters 32 Lochristi Mr Gay Belgium 2018
Davy Lambrechts 35 Kortessem
Rémy Penant 30 Brussel
Andreas Van Poucke 25 Nazareth
Nick Van Vooren 21 Eeklo Á vương 1

12 thí sinh dự thi.[23][24] Được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 1 tháng 6 năm 2019.

MGB 2019 Fotogeniek: Niels Van Den Steen
MGB 2019 Charity: Geoff Fontignie

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Denley Blanchard 20 Retie
Dieter Celis 19 Sint-Truiden
Matthias De Roover 25 Lokeren Mr Gay Belgium 2019
Dylan Du Bois 26 Kessel-Lo
Aaron Hanssens 20 Brugge
Kiren Laureyns 26 Sint-Niklaas
Geoff Fontignie 35 Brussel
Jochem Smits 18 Edegem
Thierry Toebat 40 Geluwe Á vương 1
Joris Van Damme 27 Erpe-Mere
Niels Van Den Steen 24 Erpe-Mere Á vương 2
Jelle Vervloessem 28 Leuven

9 thí sinh dự thi.[25][26] Được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 17 tháng 10 năm 2020.

MGB 2020 Fotogeniek: Daan Burghgrave
MGB 2020 Charity: Glen Mandos

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Kevin Bas 28 Sint-Joris-Winge
Jarno Biesemans 19 Sint-Pieters-Leeuw
Daan Burghgrave 22 Dendermonde
Alexandre du Bus de Warnaffe 21 Ukkel
Joren Houtevels 20 Leuven Mr Gay Belgium 2020
Roland Javornik 37 Hasselt Á vương 1
Glen Mandos 26 Pelt Á vương 2
Aaron Vanderstichele 23 Gent
Thomas Vervloet 22 Lommel

12 thí sinh dự thi.[27][28] Được tổ chức tại Theater Elckerlyc, Antwerpen vào ngày 12 tháng 12 năm 2022.

Mr Gay Belgium 2022 Maarten Truijen

MGB 2022 Fotogeniek: Ben Vanhuyse
MGB 2022 Charity: Ben Vanhuyse

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Sasha Clijnen 22 Diest
Jonas Defruyt 34 Oedelem Á vương 2
Tim Küsters 27 Lint Á vương 1
Dinesh George Lourdes 29 Antwerpen
Christof Machiels 21 Genk
Jeremie Rheau 22 Tubize
​Luìs Tavares da Silva 30 Gent
Mike Tegelaars 31 Pelt
Thomas Timmerman 27 Ruisbroek
Maarten Truijen 33 Kinrooi Mr Gay Belgium 2022
Ben Vanhuyse 18 Roeselare
Mike Vanmolle 26 Bilzen

11 thí sinh dự thi.[29] Địa điểm tại Play Zuid, Antwerpen vào ngày 24 tháng 8 năm 2024.

MGB 2024 Fotogeniek: Tom Glazemaekers
MGB 2024 Charity: Imran Nawaz[30]

Thí sinh Tuổi Nơi ở Danh hiệu
Jarne Cackebeke 28 Sint-Lievens-Houtem
Branco Craeyeveld 23 Gent
Jeroen Demaldré 25 Dilbeek
Tom Glazemaekers 35 Merksem
Justin Laevens 23 Bissegem
Tim Lengeler 35 Asse Á vương 1
Dima Lytvynov 28 Antwerpen
Imran Nawaz 35 Rijkevorsel Mr Gay Belgium 2024
Ivan Selleslaghs 53 Edegem
Jonathan Tilburghs 34 Antwerpen Á vương 2
Louis Wong 33 Antwerpen

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Raf van Puymbroeck werd de allereerste Mr. Gay Belgium!, Front View Magazine, 30 mei 2016
  2. ^ Tom Goris is Mister Gay Vlaanderen 2013, ZiZo, 29 juni 2013
  3. ^ Willem Joris is Mister Gay Vlaanderen 2014, De Morgen, 29 juni 2014
  4. ^ Skelte Willems is Mister Gay Vlaanderen 2015, VRT, 30 mei 2015
  5. ^ Dit is Mister Gay Belgium 2016, Het Nieuwsblad, 29 mei 2016
  6. ^ Jaimie Deblieck is Mister Gay Belgium 2017!, ZiZo, 28 mei 2017
  7. ^ Mister Gay Belgium 2018, Het Nieuwsblad, 4 juni 2018
  8. ^ Matthias De Roover is Mister Gay Belgium 2019, VRT, 2 juni 2019
  9. ^ https://www.vrt.be/vrtnws/nl/2022/11/12/maarten-truijen-is-de-nieuwe-mister-gay-belgium/], VRT NWS, 13 november 2022
  10. ^ https://www.hln.be/showbizz/imran-nawaz-35-is-verkozen-tot-mister-gay-belgium-2024-ik-wil-geloof-en-de-lgbtqi-gemeenschap-met-elkaar-verbinden~a1bf5916/
  11. ^ https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2014
  12. ^ https://web.archive.org/web/20240825032359/https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2013
  13. ^ https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2014
  14. ^ https://web.archive.org/web/20240825032422/https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2014
  15. ^ https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2015
  16. ^ https://web.archive.org/web/20240825065751/https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2015
  17. ^ https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2016
  18. ^ https://web.archive.org/web/20240825062436/https%3A%2F%2Fwww.mrgaybelgium.be%2Ffinalisten-2016
  19. ^ https://www.mrgaybelgium.be/finalisten2017
  20. ^ https://web.archive.org/web/20240825064536/https://www.mrgaybelgium.be/finalisten2017
  21. ^ https://www.mrgaybelgium.be/finalisten2018
  22. ^ https://web.archive.org/web/20240825062407/https://www.mrgaybelgium.be/finalisten2018
  23. ^ https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2019
  24. ^ https://web.archive.org/web/20240825034302/https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2019
  25. ^ https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2020
  26. ^ https://web.archive.org/web/20240825033221/https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2020
  27. ^ https://www.mrgaybelgium.be/finalisten2022
  28. ^ https://web.archive.org/web/20240825032940/https://www.mrgaybelgium.be/finalisten2022
  29. ^ https://web.archive.org/web/20240825032333/https://www.mrgaybelgium.be/finalisten-2024. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  30. ^ https://web.archive.org/web/20240826151441/https://www.mrgaybelgium.be/kandidaten. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]