Monteiro Lobato, São Paulo
Município de Monteiro Lobato | |||||
"Pérola da Mantiqueira" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 26 tháng 4 năm 1880 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | lobatense | ||||
Prefeito(a) | Sebastião Coelho de Andrade (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Vale do Paraíba Paulista | ||||
Microrregião | Campos do Jordão | ||||
Các đô thị giáp ranh | Norte: Sapucaí-Mirim e Santo Antônio do Pinhal Sul: Caçapava Oeste: São José dos Campos Leste: Taubaté e Tremembé | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 132 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 332,740 km² | ||||
Dân số | 4.235 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 11,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 685 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cwb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,775 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 17.563.623,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.735,41 IBGE/2003 |
Monteiro Lobato là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, tiểu vùng Campos do Jordão. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º57'24" độ vĩ nam và kinh độ 45º50'23" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 685 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.736 người.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị này có diện tích 332,7 km². Sua Mật độ dân số và mật độ 11,20 người/km²
Các đô thị giáp ranh là Sapucaí-Mirim (MG) về phía bắc, Santo Antônio do Pinhal về phía đông bắc, Tremembé, Taubaté và Caçapava về phía đông nam và São José dos Campos về phía tây.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.615
- Dân số thành thị: 1.515
- Dân số nông thôn: 2.100
- Nam giới: 1.863
- Nữ giới: 1.752
Mật độ dân số (người/km²): 10,87
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,78
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,37
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,00
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,47%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,775
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,715
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,790
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,820
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.