Micropterix renatae
Giao diện
Micropterix renatae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Zeugloptera |
Liên họ (superfamilia) | Micropterigoidea |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Micropterix |
Loài (species) | M. renatae |
Danh pháp hai phần | |
Micropterix renatae Kurz, Kurz & Zeller, 1997 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Micropterix renatae là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Kurz, Kurz & Zeller mô tả năm 1997. Nó được tìm thấy ở Ligurian Alps, cũng như miền bắc Appennini (Tỉnh of Liguria, Toscana và Emilia-Romagna).[2]
Chiều dài cánh trước là 2.7-3.2 mm đối với con đực và 3.3-3.8 mm đối với con cái.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Micropterix renatae Kurz M. A., M. E. Kurz & Zeller, 1997”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2010.
- ^ “nkis.info”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]