Bước tới nội dung

Micropterix renatae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Micropterix renatae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Zeugloptera
Liên họ (superfamilia)Micropterigoidea
Họ (familia)Micropterigidae
Chi (genus)Micropterix
Loài (species)M. renatae
Danh pháp hai phần
Micropterix renatae
Kurz, Kurz & Zeller, 1997
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Micropteryx italica Hartig, 1973
  • Micropterix italica Hartig, 1973 (Misspelling)

Micropterix renatae là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Kurz, Kurz & Zeller mô tả năm 1997. Nó được tìm thấy ở Ligurian Alps, cũng như miền bắc Appennini (Tỉnh of Liguria, Toscana và Emilia-Romagna).[2]

Chiều dài cánh trước là 2.7-3.2 mm đối với con đực và 3.3-3.8 mm đối với con cái.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Micropterix renatae Kurz M. A., M. E. Kurz & Zeller, 1997”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ “nkis.info”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]