Metopoceras
Giao diện
Metopoceras | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Metopoceras Guenée, 1850 |
Metopoceras là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Metopoceras albarracina Hampson, 1918
- Metopoceras canroberti Oberthür, 1918
- Metopoceras delicata (Staudinger, 1898)
- Metopoceras driss Rungs, 1952
- Metopoceras duseutrei (Oberthür, 1922)
- Metopoceras felicina (Donzel, 1844)
- Metopoceras khalildja Oberthür, 1884
- Metopoceras kneuckeri (Rebel, 1903)
- Metopoceras philbyi Wiltshire, 1980
- Metopoceras omar (Oberthür, 1887)
- Metopoceras solituda (Brandt, 1938)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Metopoceras at funet Lưu trữ 2012-10-21 tại Wayback Machine