Bước tới nội dung

Metopoceras philbyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Metopoceras philbyi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Metopoceras
Loài (species)M. philbyi
Danh pháp hai phần
Metopoceras philbyi
Wiltshire, 1980

Metopoceras philbyi[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của miền tây Arabia và được tìm thấy ở various locations on bán đảo Arabian cũng như ở JordanIsrael.

Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 4. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.