Merops persicus
Giao diện
Merops persicus | |
---|---|
M. p. persicus, Namibia | |
M. p. chrysocercus, Senegal | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Coraciiformes |
Họ: | Meropidae |
Chi: | Merops |
Loài: | M. persicus
|
Danh pháp hai phần | |
Merops persicus Pallas, 1773 |
Merops persicus là một loài chim trong họ Meropidae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2019). “Merops persicus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T22683740A155514718. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22683740A155514718.en. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Merops persicus.
Wikispecies có thông tin sinh học về Merops persicus
- Blue-cheeked bee-eater - Species text in The Atlas of Southern African Birds.