Mendonça
Giao diện
Município de Mendonça | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 9 tháng 12 năm 1963 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Cyozi Aizawa | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 194,974 km² | ||||
Dân số | 4.177 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 20,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 484 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,771 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 34.107.138,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.831,47 IBGE/2003 |
Mendonça là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º10'00" độ vĩ nam và kinh độ 49º34'51" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 484 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.891 người. Đô thị này có diện tích 195,0 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.759
- Dân số thành thị: 2.764
- Dân số nông thôn: 995
- Nam giới: 1.933
- Nữ giới: 1.826
Mật độ dân số (người/km²): 19,28
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,57
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,38
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,06
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,17%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,771
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,700
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,773
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,841
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.