Bước tới nội dung

Maksim Aleksandrovich Belyayev

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Maksim Belyayev
Belyayev cùng với Arsenal Tula năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Maksim Aleksandrovich Belyayev
Ngày sinh 30 tháng 9, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Ozyory, Nga
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Arsenal Tula
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2009 FC Lokomotiv Moskva
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2015 FC Lokomotiv Moskva 12 (1)
2011F.K. Dynamo Bryansk (mượn) 10 (0)
2011F.K. Torpedo Vladimir (mượn) 14 (4)
2013FC Rostov (mượn) 5 (0)
2015 FC Shinnik Yaroslavl 16 (0)
2016– Arsenal Tula 124 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-19 Nga 4 (0)
2012–2013 U-21 Nga 10 (0)
2019– Nga 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 7 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2019

Maksim Aleksandrovich Belyayev (tiếng Nga: Максим Александрович Беляев; sinh ngày 30 tháng 9 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí trung vệ cho FC Arsenal Tula.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho FC Lokomotiv Moskva vào ngày 19 tháng 7 năm 2009 khi anh thay cho Dmitry Sennikov trong trận đấu với F.K. Amkar Perm.[1]

Belyayev cùng với FC Lokomotiv Moskva

QUốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 11 tháng 3 năm 2019, anh được gọi lên đội tuyển quốc gia Nga chuẩn bị cho các trận vòng loại EURO 2020 với đội tuyển quốc gia Bỉ vào 21 tháng 3 năm 2019 và Kazakhstan vào ngày 24 tháng 3 năm 2019.[2]

Anh có trận ra mắt đội tuyển vào ngày 19 tháng 11 năm 2019 trong trận đấu với San Mario tại bảng I vòng loại EURO 2020.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Lokomotiv Moskva 2008 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0
2009 1 0 1 0 2 0
2010 0 0 0 0 0 0 0 0
Dynamo Bryansk 2011–12 FNL 10 0 10 0
Torpedo Vladimir 14 4 1 0 15 4
Lokomotiv Moskva 2011–12 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 10 1 0 0 2 0 12 1
2012–13 1 0 1 0 2 0
Rostov 5 0 2 0 7 0
Lokomotiv Moskva 2013–14 0 0 0 0 0 0
2014–15 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng (3 spells) 12 1 2 0 2 0 0 0 16 1
Shinnik Yaroslavl 2015–16 FNL 16 0 2 0 18 0
Arsenal Tula 14 1 14 1
2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 27 1 1 0 2[a] 0 30 1
2017–18 27 1 1 0 28 1
Tổng cộng 68 3 2 0 0 0 2 0 72 3
Tổng cộng sự nghiệp 125 8 9 0 2 0 2 0 138 8
  1. ^ Two appearances in relegation playoffs

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Game report by RFPL Lưu trữ 2009-07-23 tại Wayback Machine
  2. ^ “Состав на Бельгию и Казахстан” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. ngày 11 tháng 3 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]