Igor Gorbatenko
Giao diện
Gorbatenko cùng với Arsenal Tula năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Igor Nikolayevich Gorbatenko | ||
Ngày sinh | 13 tháng 2, 1989 | ||
Nơi sinh | Belgorod, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Arsenal Tula | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Raduga Belgorod | |||
2005 | Học viện Bóng đá Konoplyov[1] | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | F.K. Krylia Sovetov-SOK Dimitrovgrad | 41 | (7) |
2008–2012 | F.K. Spartak Moskva | 6 | (0) |
2010 | → F.K. Ural Sverdlovsk Oblast (mượn) | 25 | (1) |
2011 | → F.K. Dynamo Bryansk (mượn) | 7 | (1) |
2011–2012 | → F.K. Ural Sverdlovsk Oblast (mượn) | 17 | (0) |
2013–2014 | F.K. Shinnik Yaroslavl | 38 | (10) |
2015–2016 | F.K. Krylia Sovetov Samara | 20 | (2) |
2016 | → F.K. Arsenal Tula (mượn) | 14 | (2) |
2016– | F.K. Arsenal Tula | 47 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | U-17 Nga | 9 | (2) |
2007–2008 | U-19 Nga | 8 | (2) |
2009–2010 | U-21 Nga | 10 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 3 năm 2011 |
Igor Nikolayevich Gorbatenko (tiếng Nga: Игорь Николаевич Горбатенко; sinh ngày 13 tháng 2 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm cho F.K. Arsenal Tula.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian Second Division năm 2006 cho F.K. Krylia Sovetov-SOK Dimitrovgrad.[2]
Vào tháng 1 năm 2015, Gorbatenko ký hợp đồng với F.K. Krylia Sovetov Samara, cùng bản hợp đồng thời hạn 18 tháng.[3]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Gorbatenko là một trong những ngôi sao của đội hình U-17 Nga giành chức vô địch Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2006.[4] Anh là một phần của U-21 Nga tham dự Vòng loại giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2011.[5]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Krylia Sovetov-SOK | 2006 | PFL | 20 | 2 | 0 | 0 | – | – | 20 | 2 | ||
2007 | 21 | 5 | 0 | 0 | – | – | 21 | 5 | ||||
Tổng cộng | 41 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 41 | 7 | ||
Spartak Moskva | 2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2009 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | – | 2 | 0 | ||||
Ural Yekaterinburg | 2010 | FNL | 25 | 1 | 1 | 0 | – | – | 26 | 1 | ||
Dynamo Bryansk | 2011–12 | 7 | 1 | 0 | 0 | – | – | 7 | 1 | |||
Ural Yekaterinburg | 17 | 0 | – | – | – | 17 | 0 | |||||
Tổng cộng (2 spells) | 42 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43 | 1 | ||
Spartak Moskva | 2012-13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 5 | 0 | |
Tổng cộng (2 spells) | 6 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | ||
Shinnik Yaroslavl | 2013–14 | FNL | 17 | 4 | 1 | 1 | – | – | 18 | 5 | ||
2014–15 | 21 | 6 | 3 | 0 | – | – | 24 | 6 | ||||
Tổng cộng | 38 | 10 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 11 | ||
Krylia Sovetov Samara | 2014–15 | FNL | 12 | 2 | 1 | 0 | – | – | 13 | 2 | ||
2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 8 | 0 | 1 | 0 | – | – | 9 | 0 | |||
Tổng cộng | 20 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 2 | ||
Arsenal Tula | 2015–16 | FNL | 14 | 2 | – | – | – | 14 | 2 | |||
2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 23 | 0 | 1 | 0 | – | 2[a] | 0 | 26 | 0 | ||
2017–18 | 24 | 3 | 1 | 0 | – | – | 25 | 3 | ||||
Tổng cộng | 61 | 5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 65 | 5 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 215 | 26 | 10 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 227 | 27 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Two appearances in relegation play-offs
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Our stars: Igor Gorbatenko”. Yu. Học viện Bóng đá Konoplyov official site. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2009.
- ^ Career stats at Footballfacts
- ^ “Горбатенко – первый новичок "Крыльев" в 2015 году” (bằng tiếng Nga). F.K. Krylia Sovetov Samara. 27 tháng 1 năm 2015. Truy cập 21 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Russian national youth team (1989-born)”. Rusteam.permian.ru. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Russian Football Union - News” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Nga) Profile by RFPL Lưu trữ 2009-09-17 tại Wayback Machine
Thể loại:
- Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
- Sinh năm 1989
- Người Belgorod
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá F.K. Spartak Moskva
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá FC Ural Yekaterinburg
- Cầu thủ bóng đá PFC Krylia Sovetov Samara
- Cầu thủ bóng đá FC Arsenal Tula
- Cầu thủ bóng đá FC Shinnik Yaroslavl
- Cầu thủ bóng đá Spartak Moskva