Magilus
Giao diện
Magilus | |
---|---|
Magilus antiquus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Coralliophilinae |
Chi (genus) | Magilus Montfort, 1810 |
Loài điển hình | |
Magilus antiquus Montfort, P.D. de, 1810 |
Magilus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
This genus was brought by Michel (1988) into the separate family Magilidaetogether with Latiaxis
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Magilus bao gồm:
- Magilus antiquus Montfort[2]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Magilus antiquatus Linnaeus[3]: đồng nghĩa của Magilus antiquus
- Magilus fimbriatus A. Adams[4]: đồng nghĩa của Coralliophila fimbriata (A. Adams, 1852)
- Magilus globulosus Sowerby, G.B. III, 1872: đồng nghĩa của Magilus antiquus
- Magilus microcephalus Sowerby, G.B. III, 1872: đồng nghĩa của Magilus antiquus
- Magilus peronii Lamarck, J.B.P.A. de, 1818: đồng nghĩa của Magilus antiquus
- Magilus serratus Sowerby, G.B. III, 1872: đồng nghĩa của Magilus antiquus
- Magilus striatus [5]: đồng nghĩa của Leptoconchus striatus Rüppell, 1835
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Magilus Montfort, 1810. World Register of Marine Species, truy cập 12 tháng 3 năm 2011.
- ^ Magilus antiquus Montfort. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Magilus antiquatus Linnaeus. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Magilus fimbriatus A. Adams. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Magilus striatus . World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]